Đọc nhanh: 不得而知 (bất đắc nhi tri). Ý nghĩa là: không tìm ra; không biết; không thể biết được. Ví dụ : - 作者是谁,不得而知。 tác giả là ai, không thể biết được.
不得而知 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không tìm ra; không biết; không thể biết được
无从知道
- 作者 是 谁 , 不得而知
- tác giả là ai, không thể biết được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不得而知
- 局外人 不得而知
- người ngoài cuộc không sao biết được.
- 比赛 还 未 进行 鹿死谁手 还 不得而知
- Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.
- 作者 是 谁 , 不得而知
- tác giả là ai, không thể biết được.
- 结果 若何 , 还 不得而知
- kết quả như thế nào, vẫn chưa biết được.
- 他 不光 长得帅 , 而且 很 有 才华
- Anh ấy chẳng những đẹp trai mà còn rất tài năng.
- 这事 的 好歹 如何 还 不得而知
- việc này phải trái ra sao còn chưa biết rõ.
- 她 因 未能 获得 奖金 而 深感 不满
- Cô ấy rất không hài lòng vì không thể nhận được tiền thưởng.
- 他学得 很慢 , 但 表现 出 锲而不舍 的 精神
- Anh ấy học rất chậm, nhưng biểu hiện ra tinh thần cần cù bền bỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
得›
知›
而›