Đọc nhanh: 冥顽不灵 (minh ngoan bất linh). Ý nghĩa là: đầu heo, bướng bỉnh, dốt nát.
冥顽不灵 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đầu heo
pigheaded
✪ 2. bướng bỉnh
stubborn
✪ 3. dốt nát
stupid
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冥顽不灵
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 冥顽 不灵
- ngu tối chậm chạp.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 他 的 观点 很 冥顽
- Quan điểm của anh ấy rất ngu dốt.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 凭仗 着 顽强不屈 的 精神 克服 了 重重困难
- dựa vào tinh thần kiên cường bất khuất đã khắc phục được muôn vàn khó khăn.
- 他 顽固不化 把 我 气得 火冒三丈
- Anh ta cứ kiên định không chịu thay đổi làm tôi tức điên lên!
- 他们 不 说话 也 心有灵犀
- Họ không nói nhưng vẫn hiểu nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
冥›
灵›
顽›
ngủ say (thành ngữ)dốt
Không Biết Gì Cả (Thành Ngữ), Hoàn Toàn Không Biết Gì
thông thái rởm; ăn thức ăn mà không tiêu hoá được (học sách cổ mà không biết vận dụng)
ngu không ai bằng; ngu như bò
Bỗng Nhiên Tỉnh Ngộ, Hiểu Ra
nói phải củ cải cũng nghe; có thể cải tạo được, quy phục được dù ngu muội, cứng rắn đến đâu; có sức thuyết phục để mọi người tin theo (nói chuyện rất có sức thuyết phục, làm mọi người phải tin phục)
bỗng hiểu ra; bỗng thấy sáng tỏ; vỡ lẽ
thông minh và khôn ngoan
hiểu ra; nghĩ ra; vỡ lẽ
thông minh và nhanh trí
Đa Mưu Túc Trí, Túc Trí Đa Mưu, Nhiều Mưu Trí
có tài nhưng thành đạt muộn (những người giữ trọng trách do phải rèn luyện thử thách lâu, nên thành đạt hơi muộn.)