Đọc nhanh: 如数家珍 (như số gia trân). Ý nghĩa là: thuộc như lòng bàn tay; như đếm của quý của gia đình; biết, nhớ rõ ràng; làu làu.
如数家珍 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuộc như lòng bàn tay; như đếm của quý của gia đình; biết, nhớ rõ ràng; làu làu
像数自己家里的珍宝一样,形容对列举的事物或叙述的故事十分熟悉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如数家珍
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 我 在 历 数家珍
- Tôi đang đếm từng món đồ quý trong nhà.
- 你 这个 禽兽不如 的 家伙 !
- mày còn không bằng cầm thú.
- 价钱 都 不 一样 , 所以 不论如何 先 货比三家
- Giá cả sẽ không giống nhau nên dù gì thì cũng nên tham khảo giá.
- 在 大多数 时间 里 , 远亲不如近邻
- Có nhiều lúc, bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 他 如数家珍 地 讲述 故事
- Anh ấy kể câu chuyện như kể tài sản quý.
- 下 数学课 , 我 就 回家
- Học xong tiết toán, tôi liền về nhà.
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
家›
数›
珍›
rõ như lòng bàn tay; rõ từng chân tư kẽ tóc; thông tỏ ngõ ngàng
một năm một mười; đầu đuôi gốc ngọn, đầu đuôi ngọn ngành, tần nguồn gốc rễ, sạch sành sanh, từ đầu đến cuối
cưỡi xe nhẹ đi đường quen; việc quen thì dễ làm; quen tay làm nhanh; thông thạo; quen việc
xe nhẹ chạy đường quen; quen việc dễ làm
nghe nhiều nên thuộc; nghe nhiều nên quen