Đọc nhanh: 博大精深 (bác đại tinh thâm). Ý nghĩa là: uyên thâm; uyên bác (tư tưởng, kiến thức). Ví dụ : - 先生的学问博大精深。 Kiến thức của giáo viên rất sâu rộng.. - 我相信通过学习,你能掌握博大精深的中国书法。 Tôi tin rằng thông qua học tập, bạn có thể nắm vững nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.. - 他学问博大精深,颇为大家所敬佩。 Kiến thức của ông ấy rất sâu rộng , được mọi người ngưỡng mộ.
博大精深 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uyên thâm; uyên bác (tư tưởng, kiến thức)
形容思想和学识广播高深
- 先生 的 学问 博大精深
- Kiến thức của giáo viên rất sâu rộng.
- 我 相信 通过 学习 , 你 能 掌握 博大精深 的 中国 书法
- Tôi tin rằng thông qua học tập, bạn có thể nắm vững nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
- 他 学问 博大精深 颇为 大家 所 敬佩
- Kiến thức của ông ấy rất sâu rộng , được mọi người ngưỡng mộ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博大精深
- 博大 精微
- học vấn uyên bác.
- 博大精深
- quảng bác uyên thâm; học sâu hiểu rộng.
- 中国 地大物博 , 人口众多
- Trung Quốc đất rộng, của cải dồi dào, dân cư đông đúc.
- 先生 的 学问 博大精深
- Kiến thức của giáo viên rất sâu rộng.
- 他 的 学问 博大 而 精深
- học vấn của ông ấy bao la mà lại tinh thâm
- 他 学问 博大精深 颇为 大家 所 敬佩
- Kiến thức của ông ấy rất sâu rộng , được mọi người ngưỡng mộ.
- 我 相信 通过 学习 , 你 能 掌握 博大精深 的 中国 书法
- Tôi tin rằng thông qua học tập, bạn có thể nắm vững nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
- 夜深 了 , 只有 风声 在 大街小巷 里响
- Đêm đã khuya, âm thanh duy nhất là tiếng gió ngoài đường và ngõ hẻm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
博›
大›
深›
精›
học rộng tài cao; đa tài
thông kim bác cổ; thông hiểu mọi việc xưa nay; thông xưa hiểu nay; học sâu biết rộng
đọc nhiều sách vở; kiến thức uyên bác; kiến thức uyên thâm
Hiểu biết sâu rộng, học thức uyên bác
tài hèn học ít; tài sơ học thiển (thường dùng tự nói mình)
dốt nát; kém cỏi; vô học; học chả hay, cày chả biết; viết không hay, nắm cày không thạo; bất tài; văn dốt vũ dátkhông nghề nghiệp; văn dốt võ dát; ít học; vô nghềbất học vô thuật
thiển cận; nông cạn; quê mùa; kiến thức hẹp hòi; kiến thức hạn hẹp; kiến thức nông cạn; hẹp trí
rộng rãi nhưng không tinh tế (thành ngữ); để biết điều gì đó về mọi thứjack-of-all-trades, bậc thầy của không
Không Biết Gì Cả (Thành Ngữ), Hoàn Toàn Không Biết Gì
ngực không vết mực; người ít học (học hành ít, văn hoá thấp)