Đọc nhanh: 一无 (nhất vô). Ý nghĩa là: hoàn toàn không có; không có mảy may. Ví dụ : - 一无所获。 không thu được gì. - 一无所知 không biết tý gì. - 一无所有 hai bàn tay trắng
一无 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn không có; không có mảy may
全无;毫无
- 一无所获
- không thu được gì
- 一无所知
- không biết tý gì
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一无
- 一无所获
- không thu được gì
- 一事无成
- một việc cũng không nên; không nên việc gì.
- 一望无垠
- mênh mông bát ngát.
- 一览无余
- thấy hết.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 一望 无际 的 稻田
- đồng lúa mênh mông, ruộng lúa man mác.
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
无›