Đọc nhanh: 心中有数 (tâm trung hữu số). Ý nghĩa là: trong lòng có dự kiến trước; lòng đã tính trước.
心中有数 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong lòng có dự kiến trước; lòng đã tính trước
胸中有数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心中有数
- 在 草地 的 中心 有 一个 八角亭 子
- ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 36 名 考生 中有 半数 及格
- Một nửa trong số 36 thí sinh đã thông qua.
- 他 心中 所有 的 疑虑 突然 烟消云散 了
- Mọi nghi ngờ trong đầu anh chợt tan biến.
- 他 心中 有个 谜
- Trong lòng anh ấy có một điều khó hiểu.
- 事情 怎么 搞 , 他 心中 已有 个 小九九
- công việc làm ra sao, anh ấy đã nhẩm tính trong bụng rồi.
- 在 中国 , 光棍 的 数量 等于 美国 所有 年轻 男子 的 数量
- Số người độc thân ở Trung Quốc cũng nhiều như số thanh niên ở Mỹ.
- 他 心中 有 很多 未 说 的话
- Anh ấy có nhiều điều chưa nói trong lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
⺗›
心›
数›
有›
Trong lòng đều biết rõ, trong lòng hiểu rõ, trong lòng đã tỏ
biết người biết ta; biết mình biết người; tri kỷ tri bỉ
Định Liệu Trước, Trong Lòng Đã Có Dự Tính, Đã Tính Trước Mọi Việc (Hoạ Sĩ Đời Tống
Liệu sự như thần
trong đầu đã tính sẵn
tính trước kỹ càng; tính sẵn trong lòng; định liệu kỹ lưỡng trước
một sự hiểu biết lẫn nhau ngầm
nhận thức rõ về cái gì đóđể hiểu rõ ràng