Đọc nhanh: 所知 (sở tri). Ý nghĩa là: đã biết, những gì một người biết. Ví dụ : - 就我所知她做什么事都三分钟热度 Tôi chưa bao giờ biết cô ấy sẽ gắn bó với bất cứ thứ gì.
所知 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đã biết
known
- 就 我 所知 她 做 什么 事 都 三分钟 热度
- Tôi chưa bao giờ biết cô ấy sẽ gắn bó với bất cứ thứ gì.
✪ 2. những gì một người biết
what one knows
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所知
- 一无所知
- không biết tý gì
- 众所周知
- mọi người đều biết; ai ai cũng biết.
- 人所共知 的 事实 , 这里 不拟 缕述
- mọi người biết toàn bộ sự thật rồi, không thể bịa đặt ra ở đây được.
- 他 左右为难 , 不知所措
- Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.
- 他 所谓 的 新闻 , 我 早就 知道 了
- " Tin tức " mà anh ấy nói, tôi đã biết từ lâu rồi.
- 事情 来得 这么 突兀 , 使 他 简直 不知所措
- sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.
- 他 有 人类 所知 的 所有 年份 的 古董 唱片
- Người có mọi kỷ lục Vintage duy nhất được biết đến với con người.
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
所›
知›