Đọc nhanh: 一无所获 (nhất vô sở hoạch). Ý nghĩa là: kết thúc tay trắng, không đạt được gì.
一无所获 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kết thúc tay trắng
to end up empty-handed
✪ 2. không đạt được gì
to gain nothing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一无所获
- 一无所获
- không thu được gì
- 他 现在 一无所有 了
- Anh ấy bây giờ không còn gì cả.
- 他 离婚 后 一无所有
- Sau ly hôn anh ấy không còn gì cả.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 新学期 开学 前 , 我 一直 无所事事
- Trước khi bắt đầu học kỳ mới, tôi đã mãi không có việc gì để làm.
- 他 的 成就 在 科学史 上 是 前所未有 、 独一无二 的
- Thành tựu của ông có một không hai và chưa hề xuất hiện trong lịch sử khoa học
- 疯狂 的 富 二代 杀 了 他 爸 然后 无法 承受 所以 到 这儿 来 给 了 自己 一枪
- Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?
- 要 测量 一个 人 真实 的 个性 , 只须 观察 他 认为 无人 发现 时 的 所作所为
- Để thấy được tính cách thực sự của một người, chỉ cần quan sát những gì anh ta làm khi nghĩ rằng không ai nhìn thấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
所›
无›
获›
đến núi vàng mà lại về tay không; học lắm mà chẳng vô đầu; sống trong trường học mà một chữ bẻ đôi cũng không biết; tốn bao công sức học hành mà không làm nên trò trống gì
Hai Bàn Tay Trắng, Không Có Gì Cả, Không Có Gì
trắng tay (thành ngữ); (nghĩa bóng) không nhận được bất cứ thứ gì
không còn sót lại chút gì
chẳng đi đến đâu (thành ngữ)
tan thành mây khói (chỉ những nỗ lực không có thành quả), vô nghĩa, công cốc, xôi hỏng bỏng khôngkhông còn gì, biến mất
phì nhiêu (của cây cối)đầy trái câynhiều thành tựu đáng chú ý
nhanh chân đến trước; nhanh chân đi trước; đến trước thì được miếng ngon; đi trước thì thành công trướchớt tay trên
Làm chơi ăn thật
dễ như trở bàn tay
thắng lợi trở về; được vụ mùa lớn
trên cây với hoa sailàm cho thứ gì đó không có giá trị xuất hiện có giá trị (thành ngữ)
lợi ích (từ)