Đọc nhanh: 无所不知 (vô sở bất tri). Ý nghĩa là: toàn trí. Ví dụ : - 这说明我不仅无所不知 Có nghĩa là tôi cũng toàn trí
无所不知 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn trí
omniscient
- 这 说明 我 不仅 无所不知
- Có nghĩa là tôi cũng toàn trí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无所不知
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 众人 皆 茫无所知
- Mọi người đều mờ mịt không biết gì.
- 这 篇文章 无头无尾 , 不知所云
- Bài viết không đầu không đuôi, không hiểu viết gì.
- 人所共知 的 事实 , 这里 不拟 缕述
- mọi người biết toàn bộ sự thật rồi, không thể bịa đặt ra ở đây được.
- 他 一时 不知所措
- Anh ấy nhất thời không biết làm sao.
- 他 是 个 耿直 人 , 一向 知无不言 , 言无不尽
- anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.
- 这 说明 我 不仅 无所不知
- Có nghĩa là tôi cũng toàn trí
- 事情 来得 这么 突兀 , 使 他 简直 不知所措
- sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
所›
无›
知›