Đọc nhanh: 一无是处 (nhất vô thị xứ). Ý nghĩa là: không đúng tý nào; cái gì cũng sai; tồi tệ. Ví dụ : - 不要把人说得一无是处。 không nên nói người ta tồi tệ quá vậy.
一无是处 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không đúng tý nào; cái gì cũng sai; tồi tệ
一点对的地方也没有
- 不要 把 人 说 得 一无是处
- không nên nói người ta tồi tệ quá vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一无是处
- 远处 是 一望无际 的 川
- Xa xa là một cánh đồng vô tận.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 不要 把 人 说 得 一无是处
- không nên nói người ta tồi tệ quá vậy.
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
- 他 就是 这样 一个 大公无私 的 人
- Anh ấy luôn là một người chí công vô tư như thế đấy.
- 他 是 一个 无辜 的 人
- Anh ấy là một người vô tội.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
处›
无›
是›
tối đen như mực
(văn học) một trăm tách (thành ngữ); (nghĩa bóng) đầy lỗi (về bài phát biểu hoặc bài viết)
mười phần sai; sai hoàn toàn
lầm to; sai bét; sai lầm lớn; hoàn toàn sai lầm; trật lất
Hết sức hoang đường; buồn cười; chuyện không thể xảy ra
(văn học) một trăm sơ hở (thành ngữ); đầy lỗi (về bài phát biểu hoặc bài báo)
không có bất kỳ kỹ năng đặc biệt nàokhông có bất kỳ trình độ nào
không có khát vọng (thành ngữ)không có tham vọng
thập toàn thập mỹ; mười phân vẹn mười; mười phần vẹn mười; toàn mỹ
đạo đức toàn vẹn hoàn hảo
tận thiện tận mỹ; thập toàn thập mỹ; hoàn hảo; hoàn thiện
hoàn mỹhoàn hảo và không tì vếtđể lại không có gì để được mong muốntoàn bích
mỗi người mỗi vẻ; mỗi thứ đều có cái hay của nó; mỗi người một sở trường riêng
không thể phê phán mạnh; không thể trách quá lời
có thể hát và nhảy (thành ngữ); (nghĩa bóng) một người nhiều tài năng