Đọc nhanh: 洞察一切 (động sát nhất thiết). Ý nghĩa là: để nhìn mọi thứ rõ ràng.
洞察一切 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để nhìn mọi thứ rõ ràng
to see everything clearly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洞察一切
- 一个 包皮 环切 还 不够 吗
- Một lần cắt bao quy đầu là đủ.
- 一个 警察 盯 得 住 这个 犯罪
- Một cảnh sát có thể theo dõi được tội phạm này.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 所 陈 一切 , 尚祈 俯察
- mọi việc đã trình, mong hiểu cho.
- 一个 西瓜 被 切成 四等 份
- Một quả dưa hấu được cắt làm tư.
- 一切 困难 都 能克服
- Mọi khó khăn đều có thể vượt qua.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
切›
察›
洞›