Đọc nhanh: 心中无数 (tâm trung vô số). Ý nghĩa là: trong lòng chưa tính toán gì.
心中无数 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong lòng chưa tính toán gì
胸中无数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心中无数
- 她 无法 忘记 心中 的 心事
- Cô ấy không thể quên nỗi băn khoăn trong lòng.
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 他 心中 无著 , 感到 十分 迷茫
- Anh ấy trong tim không có chỗ nương tựa, cảm thấy rất mơ hồ.
- 心中 千言万语 , 一时 无从说起
- trong lòng muôn lời nghìn ý, (một lúc) không biết nói từ đâu.
- 心里 无数 的 感慨 难以 表达
- Trong lòng có vô số cảm xúc khó diễn đạt.
- 科学 是从 无数 经验 中 提炼 出来 的
- khoa học được rút ra trong vô số kinh nghiệm.
- 心中无数 的 疑问 让 他 焦虑
- Nhiều nghi vấn trong lòng khiến anh ấy lo lắng.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
⺗›
心›
数›
无›
Không Biết Gì Cả (Thành Ngữ), Hoàn Toàn Không Biết Gì
không biết lý dokhông biết phải làm gì
ngây thơkhông biết về hoạt động bên trongkhông cố ý
không rõ lắm; chẳng rõ ràng
luống cuống; bối rối; lúng ta lúng túng; không biết làm sao
(văn học) bị trói tay và không thể làm gì được (thành ngữ); (nghĩa bóng) bất lực khi đối mặt với khủng hoảngbí tỉ; chịu chết
không có dự tính trước; chưa tính toán kỹ càng
trong lòng có dự kiến trước; lòng đã tính trước
rõ như lòng bàn tay; rõ từng chân tư kẽ tóc; thông tỏ ngõ ngàng
thuộc như lòng bàn tay; như đếm của quý của gia đình; biết, nhớ rõ ràng; làu làu
Định Liệu Trước, Trong Lòng Đã Có Dự Tính, Đã Tính Trước Mọi Việc (Hoạ Sĩ Đời Tống
trong đầu đã tính sẵn
biết người biết ta; biết mình biết người; tri kỷ tri bỉ