Đọc nhanh: 登堂入室 (đăng đường nhập thất). Ý nghĩa là: tiến dần từng bước; từ nông đến sâu; đi dần từng bước.
登堂入室 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến dần từng bước; từ nông đến sâu; đi dần từng bước
见〖升堂入室〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登堂入室
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 人们 陆续 进入 教堂
- Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.
- 他 入住 新 的 办公室
- Anh ấy nhận phòng làm việc mới.
- 在 圣彼得 和保罗 教堂 的 宝果 室
- Buổi trưa trong phòng chơi lô tô ở Saint Peter and Paul's
- 入住 前 必须 先 登记
- Trước khi nhận phòng phải đăng ký trước.
- 我们 排队 进入 教室
- Chúng ta xếp hàng đi vào lớp học.
- 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 请 提供 有效 的 身份证明
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn, vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân hợp lệ.
- 在 前台 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 工作人员 会为 您 提供 房卡
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn tại quầy lễ tân, nhân viên sẽ cung cấp thẻ phòng cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
堂›
室›
登›
từ thấp đến cao; từ nông đến sâu; tiến dần từng bước (học vấn)
quen tay hay việc; nghề ta ta thạo; xuất sắc toàn ngành
dày công tôi luyện (tương truyền Đạo gia luyện đan, nhìn vào lò, thấy ngọn lửa lê màu xanh, coi là đã thành công, ví với sự thành thục của học vấn, kĩ thuật...)
đạt tới đỉnh cao; lên đến tột đỉnh; lên đến cực điểm
dốt đặc cán mai; ù ù cạc cạc; mít đặc; u tì
mới ra đời; non nớt; chim non mỏ trắ́ng; lính mới tò te; ma mới; ra ràng (mới đảm nhận công việc, còn non nớt, thiếu kinh nghiệm); chim non mỏ trắng
Không Biết Gì Cả (Thành Ngữ), Hoàn Toàn Không Biết Gì
cũng được viết 淺嘗輒止 | 浅尝辄止cưỡi ngựa xem hoacố gắng nửa vờidabble and stop (thành ngữ); nhúng vào