• Tổng số nét:21 nét
  • Bộ:Xỉ 齒 (+6 nét)
  • Pinyin: Niè
  • Âm hán việt: Khiết Niết
  • Nét bút:一一一丨フノ丨一丨一ノ丶ノ丶一ノ丶ノ丶フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱㓞齒
  • Thương hiệt:QHYMU (手竹卜一山)
  • Bảng mã:U+9F67
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 齧

  • Cách viết khác

    𠲼 𠼜 𡾐 𩖁 𪘂 𪘅 𪘎 𪘖 𪙓

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

    𫜩

Ý nghĩa của từ 齧 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khiết, Niết). Bộ Xỉ (+6 nét). Tổng 21 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. cắn đứt, 2. ăn mòn, Khuyết, sứt., Cắn, Gặm, ăn mòn. Chi tiết hơn...

Khiết
Niết

Từ điển phổ thông

  • 1. cắn đứt
  • 2. ăn mòn

Từ điển Thiều Chửu

  • Cắn, lấy răng cắn đứt gọi là niết.
  • Khuyết, sứt.
  • Ăn mòn. Ta quen đọc là chữ khiết.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cắn

- “Dĩ niết nhân, vô ngự chi giả” , (Bộ xà giả thuyết ) (Rắn này) cắn ai, thì vô phương cứu chữa.

Trích: Liễu Tông Nguyên

* Gặm, ăn mòn

- “Tễ niết tử thi, cốt nhục lang tạ” , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Nhấm gặm xác chết, xương thịt bừa bãi.

Trích: Pháp Hoa Kinh

Danh từ
* Chỗ khuyết, vết sứt

- “Kiếm chi chiết tất hữu niết” (Nguyên đạo Nhân gian huấn) Kiếm gãy tất có chỗ khuyết.

Trích: Hoài Nam Tử

Từ điển phổ thông

  • 1. cắn đứt
  • 2. ăn mòn

Từ điển Thiều Chửu

  • Cắn, lấy răng cắn đứt gọi là niết.
  • Khuyết, sứt.
  • Ăn mòn. Ta quen đọc là chữ khiết.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cắn

- “Dĩ niết nhân, vô ngự chi giả” , (Bộ xà giả thuyết ) (Rắn này) cắn ai, thì vô phương cứu chữa.

Trích: Liễu Tông Nguyên

* Gặm, ăn mòn

- “Tễ niết tử thi, cốt nhục lang tạ” , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Nhấm gặm xác chết, xương thịt bừa bãi.

Trích: Pháp Hoa Kinh

Danh từ
* Chỗ khuyết, vết sứt

- “Kiếm chi chiết tất hữu niết” (Nguyên đạo Nhân gian huấn) Kiếm gãy tất có chỗ khuyết.

Trích: Hoài Nam Tử