• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Tiêu 髟 (+10 nét)
  • Pinyin: Zhěn
  • Âm hán việt: Chẩn
  • Nét bút:一丨一一一フ丶ノノノ一丨丨フ一一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱髟真
  • Thương hiệt:SHJBC (尸竹十月金)
  • Bảng mã:U+9B12
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鬒

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 鬒 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chẩn). Bộ Tiêu (+10 nét). Tổng 20 nét but (ノノノ). Ý nghĩa là: tóc mượt, Rậm và đen (tóc), Tóc nhiều và đen. Từ ghép với : Tóc mượt đẹp như mây (Thi Kinh). Chi tiết hơn...

Chẩn

Từ điển phổ thông

  • tóc mượt

Từ điển Thiều Chửu

  • Tóc mượt đẹp. Thi Kinh : Chẩn phát như vân tóc mượt như mây.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Tóc mượt đẹp

- Ngày xưa họ Hữu Nhưng sinh ra con gái, tóc đen mượt mà đẹp lắm (Tả truyện)

- Tóc mượt đẹp như mây (Thi Kinh).

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Rậm và đen (tóc)

- “Chẩn phát như vân” (Dung phong , Quân tử giai lão ) Tóc đen rậm mượt như mây.

Trích: Thi Kinh

Danh từ
* Tóc nhiều và đen

- “Thùy năng chẩn bất biến” (Vãn đăng Tam San hoàn vọng kinh ấp ) Ai mà tóc rậm đen có thể không đổi thay.

Trích: Tạ Thiểu