• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
  • Pinyin: è
  • Âm hán việt: Ngạc
  • Nét bút:丶一一一丨フ一丨フ一丨フ一一一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰言咢
  • Thương hiệt:YRRRS (卜口口口尸)
  • Bảng mã:U+8AE4
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 諤

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𡅡 𣤲

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 諤 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngạc). Bộ Ngôn (+9 nét). Tổng 16 nét but (フ). Ý nghĩa là: Lời nói ngay thẳng, chính trực. Chi tiết hơn...

Ngạc

Từ điển phổ thông

  • lời nói ngay thẳng

Từ điển Thiều Chửu

  • Lời nói ngay thẳng. Thiên nhân chi nặc nặc, bất như nhất sĩ chi ngạc nghìn người vâng dạ, không bằng một người nói thẳng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Nói thẳng

- Nghìn người vâng dạ, không bằng một người nói thẳng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lời nói ngay thẳng, chính trực

- “Thiên nhân nặc nặc, bất như nhất sĩ chi ngạc ngạc” , (Thương Quân truyện ) Nghìn người vâng dạ, không bằng lời một người nói thẳng.

Trích: Sử Kí