• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
  • Pinyin: Jiǎo
  • Âm hán việt: Giảo Hào
  • Nét bút:フフ一丶一ノ丶ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰纟交
  • Thương hiệt:VMYCK (女一卜金大)
  • Bảng mã:U+7EDE
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 绞

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 绞 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Giảo, Hào). Bộ Mịch (+6 nét). Tổng 9 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 1. vặn, xoắn, 2. treo cổ. Từ ghép với : Dây cáp là do nhiều dây thép bện lại, Vắt khăn tay, Vắt ra nước, Quay tời kéo nước, Một cuộn len Chi tiết hơn...

Giảo

Từ điển phổ thông

  • 1. vặn, xoắn
  • 2. treo cổ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bện lại, thắt

- Dây cáp là do nhiều dây thép bện lại

* ② Quấn quýt vào nhau

- Nhiều vấn đề quấn vào nhau khó mà phân rõ

* ③ Vặn, vắt

- Vắt khăn tay

- Vắt óc

- Vắt ra nước

* ⑤ Quay (tời)

- Quay tời kéo nước

* ⑥ Khoan, xoáy

- Xoáy lỗ

* ⑦ Cuộn

- Một cuộn len

* ⑩ (văn) Cấp thiết, vội, gấp rút

- Thúc Tôn trong lòng gấp gáp nhưng nói chuyện vẫn uyển chuyển (Tả truyện)

* ⑪ (văn) Khắt khe, khắc nghiệt

- Thẳng thắn mà không có lễ thì trở nên khắc nghiệt (Luận ngữ)