• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Huyệt 穴 (+13 nét)
  • Pinyin: Cuān , Cuàn
  • Âm hán việt: Soán Thoán
  • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ
  • Lục thư:Hội ý & hình thanh
  • Hình thái:⿱穴鼠
  • Thương hiệt:JCHXV (十金竹重女)
  • Bảng mã:U+7AC4
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 竄

  • Cách viết khác

    𥦻 𥨒 𥨗 𥨥 𥨬 𥨺 𨼉

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 竄 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Soán, Thoán). Bộ Huyệt (+13 nét). Tổng 18 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: 1. chạy trốn, 5. giấu giếm, 6. giết, Giấu giếm., Giết, đuổi xa.. Từ ghép với : 西 Chạy tán loạn, Ôm đầu mà chạy, Sửa chữa (văn, thơ...), Thơm nức, 西 Chạy tán loạn Chi tiết hơn...

Soán
Thoán
Âm:

Soán

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chạy, chạy trốn, chạy dài

- 西 Chạy tán loạn

- Ôm đầu mà chạy

* ③ Sửa (bài), chữa (văn)

- Sửa chữa (văn, thơ...)

* ④ (văn) Sực mùi, nức mùi

- Thơm nức

Từ điển phổ thông

  • 1. chạy trốn
  • 2. đuổi đi, đuổi ra
  • 3. sửa (bài), chữa (văn)
  • 4. sực mùi, nức mùi
  • 5. giấu giếm
  • 6. giết
  • 7. hun, xông (bằng thuốc)

Từ điển Thiều Chửu

  • Chạy trốn, như bão đầu thoán thoán ôm đầu thui thủi chạy trốn.
  • Sửa đổi văn tự, như điểm thoán xoá bỏ nguyên văn mà chữa vào.
  • Sực mùi, như hương thoán thơm sực, thơm nức.
  • Giấu giếm.
  • Giết, đuổi xa.
  • Hun, xông, lấy thuốc xông.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chạy, chạy trốn, chạy dài

- 西 Chạy tán loạn

- Ôm đầu mà chạy

* ③ Sửa (bài), chữa (văn)

- Sửa chữa (văn, thơ...)

* ④ (văn) Sực mùi, nức mùi

- Thơm nức

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chạy trốn

- “thoán đào” trốn chạy

- “bão đầu thoán thoán” ôm đầu chạy trốn.

* Sửa đổi văn tự

- “thoán cải” sửa chữa

- “điểm thoán” sửa chữa (văn, thơ, ...).

* Sực mùi

- “hương thoán” thơm sực, thơm nức.

* Giấu, ẩn
* Đuổi đi, trục xuất

- “Thoán Tam Miêu vu Tam Nguy” (Thuấn điển ) Đuổi rợ Tam Miêu ra vùng Tam Nguy.

Trích: Thư Kinh

* Hun, xông thuốc chữa bệnh

- “Tức thoán dĩ dược, toàn hạ, bệnh dĩ” , , (Biển Thước Thương Công truyện ) Tức thì xông bằng thuốc, chốc lát, bệnh khỏi.

Trích: Sử Kí