- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
- Pinyin:
Cuó
- Âm hán việt:
Toa
Toà
Toạ
- Nét bút:ノ一一ノ丶ノ丶ノ丶一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰矢坐
- Thương hiệt:OKOOG (人大人人土)
- Bảng mã:U+77EC
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 矬
Ý nghĩa của từ 矬 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 矬 (Toa, Toà, Toạ). Bộ Thỉ 矢 (+7 nét). Tổng 12 nét but (ノ一一ノ丶ノ丶ノ丶一丨一). Ý nghĩa là: thấp, lùn, Thấp, lùn, Ngu dốt, thấp kém, đần độn, Uốn cong, khom. Từ ghép với 矬 : 他長 得太矬 Anh ấy lùn quá. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Thấp, lùn
- “Hình mạo tọa lậu” 形貌矬陋 (Tống Ẩn truyện 宋隱傳) Hình mạo thấp bé xấu xí.
Trích: Bắc sử 北史
* Ngu dốt, thấp kém, đần độn
Động từ
* Uốn cong, khom
- “Hoàng thân bất cảm tạo thứ, nãi tọa thân tọa ư song khẩu” 黃身不敢造次, 乃矬身坐於窗口 (Hoàng tú tài kiếu linh ngọc mã trụy 黃秀才徼靈玉馬墜) Hoàng không dám tự mạo muội, bèn khom mình ngồi xuống bên cửa sổ.
Trích: Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言