- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Hoả 火 (+12 nét)
- Pinyin:
Dàng
, Tàng
- Âm hán việt:
Nãng
Năng
Đãng
- Nét bút:丶丶一丨フ一一一ノフノノ丶ノノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱湯火
- Thương hiệt:EHF (水竹火)
- Bảng mã:U+71D9
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 燙
-
Cách viết khác
湯
漡
盪
-
Giản thể
烫
Ý nghĩa của từ 燙 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 燙 (Nãng, Năng, đãng). Bộ Hoả 火 (+12 nét). Tổng 16 nét but (丶丶一丨フ一一一ノフノノ丶ノノ丶). Ý nghĩa là: Phỏng, bỏng, Hâm nóng, Ủi, uốn, Chần nước sôi (phương pháp nấu ăn, bỏ thức nấu vào nước sôi cho chín thật nhanh rồi vớt ra ngay), Nóng. Từ ghép với 燙 : “thang thủy nãng thủ” 湯水燙手 nước nóng phỏng tay., .. (bằng hơi nóng). “nãng phát” 燙髮 uốn tóc, “nãng y phục” 燙衣服 ủi quần áo., 這碗粥很燙 Bát cháo này nóng lắm, 燙手 Bỏng tay Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Phỏng, bỏng
- “thang thủy nãng thủ” 湯水燙手 nước nóng phỏng tay.
* Hâm nóng
- “Điếm gia thiết nhất bàn thục ngưu nhục, nãng nhất hồ nhiệt tửu, thỉnh Lâm Xung khiết” 店家切一盤熟牛肉, 燙一壺熱酒, 請林沖喫 (Đệ thập hồi) Nhà quán thái một đĩa thịt bò chín, hâm một hồ rượu nóng, mời Lâm Xung ăn uống.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
* Ủi, uốn
- .. (bằng hơi nóng). “nãng phát” 燙髮 uốn tóc
- “nãng y phục” 燙衣服 ủi quần áo.
* Chần nước sôi (phương pháp nấu ăn, bỏ thức nấu vào nước sôi cho chín thật nhanh rồi vớt ra ngay)
- “tương vưu ngư nãng thục hậu thiết phiến” 將魷魚燙熟後切片 lấy cá mực chần cho chín rồi cắt thành miếng.
Tính từ
* Nóng
- “giá thủy thái nãng liễu” 這水太燙了 nước này nóng lắm rồi.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nóng, bỏng
- 這碗粥很燙 Bát cháo này nóng lắm
- 燙手 Bỏng tay
- 小心燙着 Coi chừng bỏng nhé!
* ② Hâm, là, uốn (tóc)
- 燙酒 Hâm rượu
- 燙衣服 Là quần áo
- 電燙 Uốn tóc bằng điện.