• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Trắc
  • Nét bút:丶丶丨丨フ一一一ノ丶丨丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖則
  • Thương hiệt:PBCN (心月金弓)
  • Bảng mã:U+60FB
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 惻

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𢝔 𢢥

Ý nghĩa của từ 惻 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trắc). Bộ Tâm (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Đau thương, bi thống, “Trắc trắc” : (1) Đau buồn, buồn thảm. Từ ghép với : Bùi ngùi không vui Chi tiết hơn...

Trắc

Từ điển phổ thông

  • xót xa, bùi ngùi

Từ điển Thiều Chửu

  • Xót xa, bùi ngùi. Như trắc nhiên bất lạc bùi ngùi không vui.
  • Thương xót. Trong lòng thương xót không nỡ làm khổ ai hay trông thấy sự khổ của người khác gọi là trắc ẩn .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Xót xa, bùi ngùi

- Bùi ngùi không vui

* ② Thương xót

- Lòng thương xót không nỡ làm khổ ai, lòng trắc ẩn.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đau thương, bi thống

- “Quy kiến môn hộ tiêu điều, ý thậm bi trắc” , (Diệp sinh ) Về thấy nhà cửa tiêu điều, trong lòng rất chua xót.

Trích: Liêu trai chí dị

Tính từ
* “Trắc trắc” : (1) Đau buồn, buồn thảm

- “Tử biệt dĩ thôn thanh, Sanh biệt thường trắc trắc” , (Mộng Lí Bạch ) Đã nghẹn ngào khi tử biệt, Lại thường buồn thảm lúc sinh li. (2) Tha thiết, khẩn thiết, thành khẩn. Hậu Hán Thư

Trích: Đỗ Phủ