• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
  • Pinyin: Yàng
  • Âm hán việt: Dạng
  • Nét bút:丶ノ一一丨一丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱𦍌心
  • Thương hiệt:TGP (廿土心)
  • Bảng mã:U+6059
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 恙 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dạng). Bộ Tâm (+6 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: Bệnh xoàng., Bệnh, tật, Lo âu. Từ ghép với : Gần đây hơi khó ở, Bình yên không có việc gì Chi tiết hơn...

Dạng

Từ điển phổ thông

  • bệnh xoàng, bệnh không nguy hiểm

Từ điển Thiều Chửu

  • Bệnh xoàng.
  • Việc gì, như hỏi thăm ai thì nói vô dạng không việc gì chứ?

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Bệnh, bệnh tật, ốm đau

- Gần đây hơi khó ở

* ② Việc gì

- Bình yên không có việc gì

- ? Mùa năm nay được chứ? Dân vẫn bình yên chứ? (Chiến quốc sách).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bệnh, tật

- “Sài đại quan nhân cận nhật vô dạng?” (Đệ thập nhất hồi) Sài đại quan nhân gần đây vẫn mạnh khỏe chứ?

Trích: “vô dạng” không việc gì chứ? (hỏi thăm). Thủy hử truyện

Động từ
* Lo âu

- “Quân bất hạnh li sương lộ chi bệnh, hà dạng bất dĩ” , (Bình Tân Hầu truyện ) Ngài chẳng may mắc phải bệnh sương gió, sao mà lo buồn mãi vậy.

Trích: Sử Kí