• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+7 nét)
  • Pinyin: āi , Xī
  • Âm hán việt: Ai Hi Hy
  • Nét bút:フノ一フ丶ノ一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰女矣
  • Thương hiệt:VIOK (女戈人大)
  • Bảng mã:U+5A2D
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 娭

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 娭 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ai, Hi, Hy). Bộ Nữ (+7 nét). Tổng 10 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Vui chơi, Di động, bay múa, Vui vẻ, Vui chơi, Di động, bay múa. Chi tiết hơn...

Ai
Hi
Âm:

Ai

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vui chơi

- “Dư bất cảm yến nhi hi, dĩ thỉ dư tổ khảo chi vũ sự” , (Hậu tiếu lộc phú 鹿) Ta không dám yến tiệc vui chơi, mà bê trễ việc quân của tổ tiên.

Trích: Chu Quân

* Di động, bay múa

- “Điều hoa phân nhiên, bất xuy nhi phi, nhược hữu vật hi” , , (Bi chí thú ) Hoa lau nhiều nhõi, không thổi mà bay, như là có vật di động bay múa.

Trích: Bì Nhật Hưu

Tính từ
* Vui vẻ
Âm:

Hi

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vui chơi

- “Dư bất cảm yến nhi hi, dĩ thỉ dư tổ khảo chi vũ sự” , (Hậu tiếu lộc phú 鹿) Ta không dám yến tiệc vui chơi, mà bê trễ việc quân của tổ tiên.

Trích: Chu Quân

* Di động, bay múa

- “Điều hoa phân nhiên, bất xuy nhi phi, nhược hữu vật hi” , , (Bi chí thú ) Hoa lau nhiều nhõi, không thổi mà bay, như là có vật di động bay múa.

Trích: Bì Nhật Hưu

Tính từ
* Vui vẻ