- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
- Pinyin:
Pī
- Âm hán việt:
Bôi
Khôi
Phôi
- Nét bút:一丨一一ノ丨丶一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰土丕
- Thương hiệt:GMFM (土一火一)
- Bảng mã:U+576F
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 坯
-
Thông nghĩa
坏
-
Cách viết khác
培
壞
𠂾
𠃂
𤬭
𩎜
Ý nghĩa của từ 坯 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 坯 (Bôi, Khôi, Phôi). Bộ Thổ 土 (+5 nét). Tổng 8 nét but (一丨一一ノ丨丶一). Ý nghĩa là: Đồ sành, đồ gốm chưa nung, Phiếm chỉ đồ mộc, đồ vật chưa làm xong hẳn (chưa nung, chưa tôi luyện, chưa sơn, chưa nhuộm), Tiếng chỉ người khác một cách khinh miệt, Đám, đống, khối, 1. ngói mộc. Từ ghép với 坯 : “đào bôi” 陶坯 đồ sứ chưa nung, “ngõa bôi” 瓦坯 đồ sành chưa nung., .. (tiếng địa phương)., 磚坯 Gạch mộc, 木器坯子 Đồ gỗ mộc Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đồ sành, đồ gốm chưa nung
- “đào bôi” 陶坯 đồ sứ chưa nung
- “ngõa bôi” 瓦坯 đồ sành chưa nung.
* Phiếm chỉ đồ mộc, đồ vật chưa làm xong hẳn (chưa nung, chưa tôi luyện, chưa sơn, chưa nhuộm)
- “bôi bố” 坯布 vải mộc (vải dệt chưa nhuộm, chưa in).
* Tiếng chỉ người khác một cách khinh miệt
Từ điển phổ thông
- 1. ngói mộc
- 2. tường vách
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Mộc
- 磚坯 Gạch mộc
- 坯布 Vải mộc
- 木器坯子 Đồ gỗ mộc
- 薄紗子 Tấm the mộc.