- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
- Pinyin:
Zhāo
, Zhōu
- Âm hán việt:
Chu
Chù
Triêu
Trào
Trù
- Nét bút:丨フ一ノフ一丨一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口周
- Thương hiệt:RBGR (口月土口)
- Bảng mã:U+5541
- Tần suất sử dụng:Thấp
Ý nghĩa của từ 啁 theo âm hán việt
啁 là gì? 啁 (Chu, Chù, Triêu, Trào, Trù). Bộ Khẩu 口 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丨フ一ノフ一丨一丨フ一). Ý nghĩa là: tiếng chim hót, “Trào triết” 啁哳: (1) Tiếng chim kêu, Cười cợt, trào tiếu, tiếng chim hót. Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* 啁啾
- chu thu [zhoujiu] (văn) Chiêm chiếp, chích chích, ríu rít (tiếng chim kêu). Xem 啁 [zhao].
Từ điển Thiều Chửu
- Chù chiết 啁哳 tiếng chim kêu (ríu rít).
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* 啁哳
- triêu triết [zhouzha] (văn) (Tiếng chim kêu) líu lo, ríu rít. Xem 啁 [zhou].
Từ điển trích dẫn
Trạng thanh từ
* “Trào triết” 啁哳: (1) Tiếng chim kêu
- “Kì nhân cử thủ chỉ huy, ngữ trào triết bất khả biện” 其人舉手指揮, 語啁哳不可辨 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Người đó giơ tay chỉ huy, lời nói lộn xộn không hiểu được.
Trích: (2) Tiếng lộn xộn, phồn tạp, tế toái. Kỉ Quân 紀昀
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* 啁啾
- chu thu [zhoujiu] (văn) Chiêm chiếp, chích chích, ríu rít (tiếng chim kêu). Xem 啁 [zhao].
Từ ghép với 啁