- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
- Pinyin:
Fēng
, Fěng
, Fèng
- Âm hán việt:
Phúng
- Nét bút:丶一一一丨フ一ノフノ丨フ一丨一丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰言風
- Thương hiệt:YRHNI (卜口竹弓戈)
- Bảng mã:U+8AF7
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 諷
-
Giản thể
讽
-
Cách viết khác
𧩠
Ý nghĩa của từ 諷 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 諷 (Phúng). Bộ Ngôn 言 (+9 nét). Tổng 16 nét but (丶一一一丨フ一ノフノ丨フ一丨一丶). Ý nghĩa là: Đọc cao giọng, Châm biếm, mỉa mai, chế nhạo, Khuyên can, dùng lời mềm mỏng mà can gián. Từ ghép với 諷 : 譏諷 Châm biếm, 嘲諷 Trào phúng, 諷誦 Đọc sách., “phúng kinh niệm Phật” 諷經念佛 tụng kinh niệm Phật., “trào phúng” 嘲諷 giễu cợt Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Đọc sách, đọc lên cao giọng gọi là phúng. Như phúng tụng 諷誦 đọc tụng ngâm nga.
- Nói mát, nói thác một chuyện khác mà khiến cho người tỉnh biết đổi lỗi đi gọi là phúng. Như trào phúng 嘲諷 riễu cợt, trào phúng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Châm biếm, trào phúng, chế nhạo
- 譏諷 Châm biếm
- 嘲諷 Trào phúng
* ② (văn) Ám chỉ hoặc khuyên can bằng lời lẽ hàm súc, nói khéo để can gián
- 常以談笑諷諫 Thường dùng lời cười đùa để can khéo (Sử kí)
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đọc cao giọng
- “phúng kinh niệm Phật” 諷經念佛 tụng kinh niệm Phật.
* Châm biếm, mỉa mai, chế nhạo
- “trào phúng” 嘲諷 giễu cợt
- “phúng thích” 諷刺 châm biếm.
* Khuyên can, dùng lời mềm mỏng mà can gián
- “Chánh nguyệt tòng thượng Cam Tuyền hoàn, tấu Cam Tuyền phú dĩ phúng” 正月從上甘泉還, 奏甘泉賦以諷 (Cam tuyền phú 甘泉賦) Tháng giêng theo vua từ Cam Tuyền về, tâu lên bài phú Cam Tuyền để khuyên can.
Trích: Dương Hùng 揚雄