• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
  • Pinyin: Tuò , Zhí
  • Âm hán việt: Chích Trích
  • Nét bút:一丨一丶一ノ一丨丨一丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘庶
  • Thương hiệt:QITF (手戈廿火)
  • Bảng mã:U+646D
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 摭

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 摭 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chích, Trích). Bộ Thủ (+11 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: Nhặt lấy, chọn lấy, hái, nhặt lấy, Nhặt lấy. Lẩy.. Chi tiết hơn...

Chích
Trích
Âm:

Chích

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nhặt lấy, chọn lấy, hái

- “Chích nhược hoa nhi trù trừ” (Tư huyền phú ) Nhặt lấy hoa cỏ nhược mà chần chừ.

Trích: “chích thập” thu thập. Trương Hành

Từ điển phổ thông

  • nhặt lấy

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhặt lấy. Lẩy.