Các biến thể (Dị thể) của 傢
像 家
Đọc nhanh: 傢 (Gia). Bộ Nhân 人 (+10 nét). Tổng 12 nét but (ノ丨丶丶フ一ノフノノノ丶). Ý nghĩa là: “Gia hỏa” 傢伙: (1) Công cụ hoặc vũ khí, “Gia cụ” 傢具 dụng cụ trong gia đình, chủ yếu là đồ gỗ, “Gia tư” 傢俬 cũng như “gia thập” 傢什. Từ ghép với 傢 : 傢具 Đồ đạc (trong nhà). Chi tiết hơn...
- “Ngã phu thê lưỡng cá tại giá lí, dã bất thị trường cửu chi kế. Cảm phạ tùy hậu thu thập gia tư, dã lai san thượng nhập hỏa” 我夫妻兩個在這裡, 也不是長久之計. 敢怕隨後收拾傢俬, 也來山上入伙 (Đệ tam thập nhất hồi) Hai vợ chồng tôi ở đây, cũng không phải là kế lâu dài. Sau này thế nào cũng sẽ thu xếp nhà cửa, rồi lên núi nhập bọn.