• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+10 nét)
  • Pinyin: Jiā
  • Âm hán việt: Gia
  • Nét bút:ノ丨丶丶フ一ノフノノノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰亻家
  • Thương hiệt:OJMO (人十一人)
  • Bảng mã:U+50A2
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 傢

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 傢 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Gia). Bộ Nhân (+10 nét). Tổng 12 nét but (ノノフノノノ). Ý nghĩa là: “Gia hỏa” : (1) Công cụ hoặc vũ khí, “Gia cụ” dụng cụ trong gia đình, chủ yếu là đồ gỗ, “Gia tư” cũng như “gia thập” . Từ ghép với : Đồ đạc (trong nhà). Chi tiết hơn...

Gia

Từ điển phổ thông

  • đồ dùng trong nhà

Từ điển Thiều Chửu

  • Gia hoả các đồ dùng trong nhà.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Đồ đạc, đồ dùng (trong nhà)

- Đồ đạc (trong nhà).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Gia hỏa” : (1) Công cụ hoặc vũ khí

- (2) Chỉ người (khinh thị hoặc đùa cợt) hoặc muông sinh. § Cũng viết là “gia hỏa” .

* “Gia cụ” dụng cụ trong gia đình, chủ yếu là đồ gỗ
* “Gia tư” cũng như “gia thập”

- “Ngã phu thê lưỡng cá tại giá lí, dã bất thị trường cửu chi kế. Cảm phạ tùy hậu thu thập gia tư, dã lai san thượng nhập hỏa” , . , (Đệ tam thập nhất hồi) Hai vợ chồng tôi ở đây, cũng không phải là kế lâu dài. Sau này thế nào cũng sẽ thu xếp nhà cửa, rồi lên núi nhập bọn.

Trích: Thủy hử truyện