- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
- Pinyin:
Kuài
- Âm hán việt:
Hồi
Khoái
- Nét bút:丨フ一ノ丶一丨フ丨丶ノ一丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口會
- Thương hiệt:ROMA (口人一日)
- Bảng mã:U+5672
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 噲
-
Giản thể
哙
-
Cách viết khác
喂
Ý nghĩa của từ 噲 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 噲 (Hồi, Khoái). Bộ Khẩu 口 (+13 nét). Tổng 16 nét but (丨フ一ノ丶一丨フ丨丶ノ一丨フ一一). Ý nghĩa là: Yết hầu, cổ họng, Họ “Khoái”, Nuốt xuống, Vừa ý, sướng thích, thoải mái, “Khoái khoái” 噲噲 rộng rãi sáng sủa. Từ ghép với 噲 : khoái khoái [kuàikuài] (văn) Rộng rãi sáng sủa. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Vừa ý, sướng thích, thoải mái
Tính từ
* “Khoái khoái” 噲噲 rộng rãi sáng sủa
- “Hữu giác kì doanh, Khoái khoái kì chánh” 有覺其楹, 噲噲其正 (Tiểu nhã 小雅, Tư can 斯干) Những cây cột cao và thẳng, Mặt giữa rộng rãi và sáng sủa.
Trích: Thi Kinh 詩經
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nuốt xuống.
- Khoái khoái 噲噲 rộng rãi sáng sủa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 噲噲
- khoái khoái [kuàikuài] (văn) Rộng rãi sáng sủa.
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Vừa ý, sướng thích, thoải mái
Tính từ
* “Khoái khoái” 噲噲 rộng rãi sáng sủa
- “Hữu giác kì doanh, Khoái khoái kì chánh” 有覺其楹, 噲噲其正 (Tiểu nhã 小雅, Tư can 斯干) Những cây cột cao và thẳng, Mặt giữa rộng rãi và sáng sủa.
Trích: Thi Kinh 詩經