Hán tự: 黄
Đọc nhanh: 黄 (hoàng.huỳnh). Ý nghĩa là: vàng; màu vàng, đồi truỵ, vàng (kim loại). Ví dụ : - 她穿了一条黄裙子。 Cô ấy mặc một chiếc váy màu vàng.. - 他喜欢黄色的衣服。 Anh ấy thích mặc quần áo màu vàng.. - 这是泳装照片,一点儿都不黄。 Đây là ảnh đồ bơi, không đồi truỵ chút nào.
Ý nghĩa của 黄 khi là Tính từ
✪ vàng; màu vàng
黄色
- 她 穿 了 一条 黄 裙子
- Cô ấy mặc một chiếc váy màu vàng.
- 他 喜欢 黄色 的 衣服
- Anh ấy thích mặc quần áo màu vàng.
✪ đồi truỵ
象征腐化堕落,特指色情
- 这是 泳装 照片 , 一点儿 都 不 黄
- Đây là ảnh đồ bơi, không đồi truỵ chút nào.
- 这 本书 太黄 了 , 不许 看
- Cuốn sách này quá đồi truỵ, không được xem.
Ý nghĩa của 黄 khi là Danh từ
✪ vàng (kim loại)
指黄金
- 这家 店有 很多 黄货
- Cửa hàng này có nhiều vàng.
- 我 喜欢 买 黄货 作为 礼物
- Tôi thích mua vàng làm quà.
✪ lòng đỏ trứng
(黄儿) 指蛋黄
- 我 只 吃 蛋白 , 不吃 黄儿
- Tôi chỉ ăn lòng trắng trứng, không ăn lòng đỏ
- 这是 一个 双黄 蛋
- Đây là một quả trứng hai lòng đỏ.
✪ hoàng hà; sông Hoàng Hà
指黄河
- 黄河 有着 悠久 的 历史
- Sông Hoàng Hà có lịch sử lâu đời.
- 黄河水 养育 了 无数 人
- Nước sông Hoàng Hà đã nuôi sống vô số người.
✪ họ Hoàng; Huỳnh
姓
- 那个 姓黄 的 邻居 很 热情
- Người hàng xóm họ Hoàng đó rất nhiệt tình.
- 我 认识 一个 姓黄 的 同学
- Tôi biết một người bạn cùng lớp tên là Hoàng.
✪ vua; hoàng đế; đế vương
指黄帝,中国古代传说中的帝王
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 黄帝 的 形象 被 广泛 传颂
- Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.
Ý nghĩa của 黄 khi là Động từ
✪ thất bại; không thực hiện được (kế hoạch)
事情失败或计划不能实现
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 这次 合作 黄 了 真 可惜
- Sự hợp tác lần này thất bại thật đáng tiếc.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 黄
✪ 黄 + Danh từ(颜色、 头发)
- 她 的 黄头发 真是 漂亮 极了
- Mái tóc vàng của cô ấy đẹp quá.
- 我 是 有着 红 血液 、 黄皮肤 的 越南人
- Tôi là người Việt Nam máu đỏ da vàng.
✪ Chủ ngữ(叶子、玉米)+ 黄 + 了
- 山上 的 叶子 都 黄 了 , 很漂亮
- Lá trên núi đều vàng rồi, đẹp quá.
✪ Động từ(发、变、染)+ 黄
- 他 的 血 也 变 黄 了
- Máu của anh cũng chuyển sang màu vàng.
- 他 把 头发 染黄 了
- Anh ta đã nhuộm tóc thành màu vàng.
✪ Chủ ngữ (事情、事儿、生意) + 黄了
- 我 翻译 的 书 出版 的 事儿 黄了
- Việc xuất bản cuốn sách tôi dịch thất bại rồi.
- 因为 钱 不够 , 超市 的 生意 黄了
- Vì không đủ tiền nên việc kinh doanh của siêu thị thất bại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 黄河 故道
- lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 汆 黄瓜片
- dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 痛饮黄龙
- san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 黄河 改道
- thay đổi dòng chảy sông Hoàng hà.
- 黄河 源头
- đầu nguồn sông Hoàng Hà.
- 黄河 沿岸
- ven sông Hoàng Hà
- 黄河 是 中国 的 第二 大 河流
- Sông Hoàng Hà là con sông lớn thứ hai của Trung Quốc.
- 黄花女儿
- gái tơ.
- 长沙 、 黄沙 属于 越南
- Trường Sa, Hoàng Sa là của Việt Nam.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm黄›
Màu Xanh Non
Thành Công
Thắng Lợi
Đoạt Giải Nhất, Đoạt Giải Quán Quân
Giành Thắng Lợi, Đạt Được Thắng Lợi
thắng lợi; chiến thắng; giành thắng lợi; ăn cuộc
Chín; Quen, Thân
chín hoàn toàn (beef steak)nấu ăn giỏi
chín vàng
rục; nhừ; mềm rục; nẫu; muồi; úngthuộc lòng; thuộc như cháo; thuộc nằm lòng; làu
Thất Bại
thất bạiđánh bại; phá hủy; phá vỡ; làm tiêu tan
Phá Sản
hỏng việc; thất bại; làm hỏng
gặp khó khăn; gặp cản trở; thất bại
Thất Bại, Trở Ngại
ngã; tésai lầm; lỗi lầmrắc rối