夺魁 duókuí

Từ hán việt: 【đoạt khôi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "夺魁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoạt khôi). Ý nghĩa là: đoạt giải nhất; đoạt giải quán quân. Ví dụ : - 。 đài truyền hình này đã đoạt giải nhất trong cuộc bình chọn trên toàn quốc.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 夺魁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 夺魁 khi là Động từ

đoạt giải nhất; đoạt giải quán quân

争夺第一;夺取冠军

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè chǎng de 电视机 diànshìjī zài 全国 quánguó 评比 píngbǐ zhōng 夺魁 duókuí

    - đài truyền hình này đã đoạt giải nhất trong cuộc bình chọn trên toàn quốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夺魁

  • - 鲜艳夺目 xiānyànduómù

    - rực rỡ

  • - 艳丽夺目 yànlìduómù

    - xinh đẹp loá mắt

  • - 天空 tiānkōng 色彩 sècǎi 鲜艳夺目 xiānyànduómù

    - Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.

  • - 癌症 áizhèng zài 风华正茂 fēnghuázhèngmào zhī shí 夺去 duóqù le de 生命 shēngmìng

    - Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.

  • - 北斗七星 běidǒuqīxīng de 第一颗 dìyīkē 星叫 xīngjiào 魁星 kuíxīng

    - Ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu được gọi là Khôi tinh.

  • - 魁星 kuíxīng shì 北斗七星 běidǒuqīxīng de 总称 zǒngchēng

    - Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.

  • - 掠夺 lüèduó 财物 cáiwù

    - cướp tài sản.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 掠夺 lüèduó chéng xìng

    - Bọn đế quốc quen thói cướp bóc.

  • - 女中 nǚzhōng 魁首 kuíshǒu

    - khôi thủ trong giới nữ lưu.

  • - duó 江山 jiāngshān 坐江山 zuòjiāngshān nán

    - chiếm giữ đất nước thì dễ, cai trị đất nước thì khó; thành lập doanh nghiệp thì dễ, quản lý doanh nghiệp thì khó.

  • - 身材 shēncái 魁岸 kuíàn

    - thân thể cường tráng.

  • - 老师 lǎoshī 片刻 piànkè duó le 耐心 nàixīn

    - Thầy giáo trong khoảnh khắc mất sự kiên nhẫn.

  • - 大家 dàjiā 共同 gòngtóng duó 方案 fāngàn

    - Mọi người cùng quyết định phương án.

  • - 生杀予夺 shēngshāyǔduó 之权 zhīquán

    - Nắm quyền sanh sát.

  • - 罪魁祸首 zuìkuíhuòshǒu

    - đầu sỏ tội ác

  • - 学生 xuésheng 努力 nǔlì 夺魁 duókuí shǒu

    - Học sinh nỗ lực đạt quán quân.

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 夺魁 duókuí

    - Anh ta đã đoạt giải quán quân trong cuộc thi.

  • - 第一 dìyī 建筑 jiànzhù 公司 gōngsī 夺魁 duókuí 中标 zhòngbiāo

    - công ty xây dựng số một đã trúng thầu.

  • - 这个 zhègè chǎng de 电视机 diànshìjī zài 全国 quánguó 评比 píngbǐ zhōng 夺魁 duókuí

    - đài truyền hình này đã đoạt giải nhất trong cuộc bình chọn trên toàn quốc.

  • - qǐng 不要 búyào 爱上 àishàng 高大魁梧 gāodàkuíwú de 男人 nánrén duì 你好 nǐhǎo jiù 还行 háixíng

    - Xin đừng yêu một người đàn ông cao to vạm vỡ, anh ấy đối tốt với bạn là được

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 夺魁

Hình ảnh minh họa cho từ 夺魁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夺魁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Duó
    • Âm hán việt: Đoạt
    • Nét bút:一ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KDI (大木戈)
    • Bảng mã:U+593A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài , Kuí , Kuǐ
    • Âm hán việt: Khôi
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HIYJ (竹戈卜十)
    • Bảng mã:U+9B41
    • Tần suất sử dụng:Cao