Đọc nhanh: 黄土 (hoàng thổ). Ý nghĩa là: hoàng thổ; đất vàng; đất badan. Ví dụ : - 把黄土、石灰、砂土搀和起来铺在小路上。 trộn đều đất đỏ, xi-măng, cát với nhau rải lên con đường nhỏ.. - 一堆黄土 một đống đất.. - 黄土岗儿。 hoàng thổ cương; đồi đất vàng
Ý nghĩa của 黄土 khi là Danh từ
✪ hoàng thổ; đất vàng; đất badan
砂粒、黏土和少量方解石的混合物,灰黄或黄褐色,用手搓捻容易成粉末中国西北地区是世界有名的黄土地带,土层厚度一般20-30米
- 把 黄土 、 石灰 、 砂土 搀和 起来 铺 在 小 路上
- trộn đều đất đỏ, xi-măng, cát với nhau rải lên con đường nhỏ.
- 一堆 黄土
- một đống đất.
- 黄土岗 儿
- hoàng thổ cương; đồi đất vàng
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄土
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 黄河 故道
- lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 朽木粪土
- không chịu cầu tiến bộ; gỗ mục như phân đất.
- 汆 黄瓜片
- dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 痛饮黄龙
- san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 黄土岗 儿
- hoàng thổ cương; đồi đất vàng
- 一堆 黄土
- một đống đất.
- 把 黄土 、 石灰 、 砂土 搀和 起来 铺 在 小 路上
- trộn đều đất đỏ, xi-măng, cát với nhau rải lên con đường nhỏ.
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄土
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄土 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
黄›