Hán tự: 青
Đọc nhanh: 青 (thanh). Ý nghĩa là: xanh; màu xanh, đen; màu đen, trẻ; trẻ tuổi. Ví dụ : - 青椒富含维生素C。 Ớt xanh rất giàu vitamin C.. - 她有一双青眼睛。 Cô ấy có đôi mắt màu xanh.. - 这里卖青布吗? Ở đây bán vải đen không?
Ý nghĩa của 青 khi là Tính từ
✪ xanh; màu xanh
蓝色或绿色
- 青椒 富含 维生素 C
- Ớt xanh rất giàu vitamin C.
- 她 有 一双 青 眼睛
- Cô ấy có đôi mắt màu xanh.
✪ đen; màu đen
黑色
- 这里 卖 青布 吗 ?
- Ở đây bán vải đen không?
- 他 买 了 一匹 青布
- Anh ấy mua một cuộn vải đen.
✪ trẻ; trẻ tuổi
年轻
- 年青人 喜欢 冒险
- Người trẻ thích mạo hiểm.
- 年青人 精力充沛
- Người trẻ tràn đầy năng lượng.
✪ sống; xanh (chưa chín)
没有成熟的
- 苹果 还 青着 呢
- Táo vẫn còn xanh.
- 橘子 还青 , 不能 吃
- Quýt còn xanh, không ăn được.
Ý nghĩa của 青 khi là Danh từ
✪ Thanh Hải
青海省
- 我 在 青海省 学习 汉语
- Tôi học tiếng Trung ở tỉnh Thanh Hải.
- 青海省 的 气候 很 干燥
- Khí hậu tỉnh Thanh Hải rất khô.
✪ vỏ tre; thẻ tre
青的竹简
- 汗青 记载 了 历史 事件
- Thẻ tre ghi lại các sự kiện lịch sử.
- 汗青 能 反映 时代 变化
- Thẻ tre có thể phản ánh sự thay đổi của thời đại.
✪ thanh niên
指青年
- 青年 要 积极 参加 活动
- Thanh niên cần tích cực tham gia hoạt động.
- 我们 需要 青年 的 想法
- Chúng ta cần ý tưởng của thanh niên.
✪ cỏ xanh; hoa màu chưa chín
青色的东西
- 他们 约 好 一起 去 踏青
- Họ hẹn nhau cùng đi đạp thanh.
- 他 每天 都 去 田里 看青
- Anh ấy đi ra đồng xem đồng mỗi ngày.
✪ họ Thanh
姓
- 我 的 老师 姓青
- Thầy giáo của tôi họ Thanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 擅长 丹青
- sở trường về vẽ tranh
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 青皮 流氓
- bọn lưu manh vô lại.
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 寄居 青岛
- sống nhờ ở Thanh Đảo.
- 青绿 的 松林
- rừng thông xanh biếc.
- 他 买 了 一匹 青布
- Anh ấy mua một cuộn vải đen.
- 青梅 很酸
- mơ xanh rất chua.
- 越南 共产主义青年团
- Đoàn Thanh niên Cộng sản Việt Nam.
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 男女 青年
- nam nữ thanh niên.
- 青梅竹马 的 爱情 最 纯真
- Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 平步青云
- một bước lên tận mây xanh.
- 放青 抓 膘
- thả súc vật ở bãi cỏ xanh để vỗ béo.
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 青
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 青 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm青›