shú

Từ hán việt: 【thục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thục). Ý nghĩa là: chín (trái cây), chín (thức ăn), đã tôi; đã thuộc. Ví dụ : - 。 Những trái cây này đều đã chín.. - 。 Nho đã chín, có thể hái.. - 。 Tôi thích ăn thực phẩm đã chín.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

chín (trái cây)

植物的果实等完全长成

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 水果 shuǐguǒ dōu shú le

    - Những trái cây này đều đã chín.

  • - 葡萄 pútao shú le 可以 kěyǐ zhāi

    - Nho đã chín, có thể hái.

chín (thức ăn)

食物烧煮到可以吃的程度

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan chī 熟食 shúshí

    - Tôi thích ăn thực phẩm đã chín.

  • - 今天 jīntiān zuò le 熟肉 shúròu

    - Hôm nay tôi đã nấu thịt chín.

đã tôi; đã thuộc

加工制造或锻炼过的

Ví dụ:
  • - 这双鞋 zhèshuāngxié yòng shú 皮子 pízi zuò de

    - Đôi giày này được làm bằng da thuộc.

  • - yòng 熟铁 shútiě 制作 zhìzuò 刀具 dāojù

    - Anh ấy làm dao bằng sắt tôi.

quen thuộc

因常见或常用而知道得清楚

Ví dụ:
  • - duì 这里 zhèlǐ hěn 熟识 shúshí

    - Anh ấy rất quen thuộc với nơi này.

  • - zhè 首歌 shǒugē hěn 耳熟 ěrshú

    - Bài hát này nghe rất quen.

thạo; thục

(工作、技术)有经验;不生疏

Ví dụ:
  • - 操作 cāozuò hěn 熟练 shúliàn

    - Anh ấy thao tác rất thành thạo.

  • - 弹琴 tánqín hěn 纯熟 chúnshú

    - Anh ấy chơi đàn rất thuần thục.

sâu; kỹ càng; sâu xa

程度深

Ví dụ:
  • - duì 历史 lìshǐ hěn shú

    - Cô ấy hiểu rất sâu về lịch sử.

  • - de 分析 fēnxī hěn shú

    - Phân tích của anh ấy rất sâu xa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shú 皮子 pízi

    - da thuộc.

  • - zhè 首歌 shǒugē hěn 耳熟 ěrshú

    - Bài hát này nghe rất quen.

  • - 深思熟虑 shēnsīshúlǜ

    - suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.

  • - 柑子 gānzǐ 成熟 chéngshú 色泽 sèzé yàn

    - Quả cam chín có màu sắc tươi đẹp.

  • - 未成熟 wèichéngshú de 苹果 píngguǒ shì suān de

    - Những quả táo chưa chín là chua.

  • - 没有 méiyǒu 成熟 chéngshú de 水果 shuǐguǒ 很酸 hěnsuān

    - Hoa quả chưa chín rất chua.

  • - hái 没熟 méishú de 羊奶 yángnǎi guǒ hěn suān

    - Quả nhót chưa chín rất chua

  • - 小李 xiǎolǐ gēn 小张 xiǎozhāng hěn 熟悉 shúxī

    - Tiểu Lý và Tiểu Trương rất quen thuộc với nhau.

  • - 手头 shǒutóu hái 不够 bùgòu 熟练 shúliàn

    - Tay nghề còn chưa thạo.

  • - 这场 zhèchǎng 恋爱 liànài ràng 变得 biànde 成熟 chéngshú

    - Tình yêu này đã khiến anh trưởng thành.

  • - 弹琴 tánqín hěn 纯熟 chúnshú

    - Anh ấy chơi đàn rất thuần thục.

  • - 熟练地 shúliàndì 演奏 yǎnzòu 钢琴 gāngqín

    - Cô ấy thành thạo chơi piano.

  • - 路道 lùdào shú

    - con đường quen thuộc.

  • - 路径 lùjìng shú

    - không thuộc đường đi.

  • - 熟悉 shúxī 长江 chángjiāng 水性 shuǐxìng

    - quen thuộc với đặc điểm sông Trường Giang.

  • - hěn 熟习 shúxí 果树 guǒshù 栽培 zāipéi 知识 zhīshí

    - anh ấy rất thạo nghề trồng rau.

  • - 早熟 zǎoshú 西瓜 xīguā

    - loại dưa hấu chín sớm.

  • - 谙熟 ānshú 本地 běndì 风俗 fēngsú

    - Anh ấy am hiểu phong tục địa phương này.

  • - 指法 zhǐfǎ 熟练 shúliàn

    - diễn xuất điêu luyện.

  • - duì 这条 zhètiáo 路径 lùjìng 熟悉 shúxī

    - Cô ấy không quen thuộc với con đường này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 熟

Hình ảnh minh họa cho từ 熟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+11 nét)
    • Pinyin: Shóu , Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YIF (卜戈火)
    • Bảng mã:U+719F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao