Đọc nhanh: 麻醉 (ma tuý). Ý nghĩa là: gây tê; gây mê, mê hoặc, ma tuý. Ví dụ : - 使醉的喝醉了的,被麻醉品例如可卡因或大麻麻醉了的 Người say rượu đã uống quá say, và người đã bị ma túy như cần sa hoặc cocaine làm mê đi.. - 在麻醉剂的作用下我感到舒服些。 Dưới tác dụng của chất gây mê, tôi cảm thấy thoải mái hơn.. - 麻醉是一项伟大的医学创新。 Ma tê là một đột phá y học vĩ đại.
Ý nghĩa của 麻醉 khi là Động từ
✪ gây tê; gây mê
用药物或针刺等方法使整个有机体或有机体的某一部分暂时失去知觉, 多在施行外科手术时采用, 分为全身麻醉、局部麻醉和脊髓麻醉三种
- 使醉 的 喝醉 了 的 , 被 麻醉品 例如 可卡因 或 大麻 麻醉 了 的
- Người say rượu đã uống quá say, và người đã bị ma túy như cần sa hoặc cocaine làm mê đi.
- 在 麻醉剂 的 作用 下 我 感到 舒服些
- Dưới tác dụng của chất gây mê, tôi cảm thấy thoải mái hơn.
- 麻醉 是 一项 伟大 的 医学 创新
- Ma tê là một đột phá y học vĩ đại.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ mê hoặc
比喻用某种手段使人认识模糊, 意志消沉
✪ ma tuý
✪ tê mê
因大脑功能严重紊乱而长时间失去知觉严重的外伤、脑出血、脑膜炎等都能引起昏迷
So sánh, Phân biệt 麻醉 với từ khác
✪ 麻醉 vs 麻木
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻醉
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 这里 芳菲 醉 游人
- Hoa thơm nơi đây làm say du khách.
- 我 想 吃 麻婆豆腐
- Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 醉人 的 音乐
- say mê âm nhạc.
- 小小 芝麻官
- quan nhỏ
- 烂醉如泥
- say quắt cần câu; say bét nhè.
- 爱情 的 滋味 让 人 陶醉
- Hương vị của tình yêu khiến người ta say mê.
- 老 麻烦 人 , 心里 怪不落 忍 的
- cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.
- 这点 麻烦 阻碍 不了 我
- Rắc rối nhỏ này không ngăn cản được tôi.
- 醉眼 朦眬
- mắt say lờ đờ
- 局部 麻醉 的 手术 就是 不 完美
- Phẫu thuật chỉ gây tê cục bộ không phải là lý tưởng.
- 她 注射 了 麻醉剂
- Cô ấy đã tiêm thuốc gây tê.
- 局部 麻醉
- bộ phận gây mê.
- 使醉 的 喝醉 了 的 , 被 麻醉品 例如 可卡因 或 大麻 麻醉 了 的
- Người say rượu đã uống quá say, và người đã bị ma túy như cần sa hoặc cocaine làm mê đi.
- 麻醉 是 一项 伟大 的 医学 创新
- Ma tê là một đột phá y học vĩ đại.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 手术 前 需要 使用 麻醉剂
- Cần sử dụng thuốc gây mê trước khi phẫu thuật.
- 在 麻醉剂 的 作用 下 我 感到 舒服些
- Dưới tác dụng của chất gây mê, tôi cảm thấy thoải mái hơn.
- 这样一来 , 会 不会 太 麻烦
- Nếu như thế thì có quá phiền hay không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 麻醉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麻醉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm醉›
麻›