Từ hán việt: 【mô.mạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mô.mạc). Ý nghĩa là: cóc nhái. Ví dụ : - Cóc ghẻ cũng đòi ăn thịt thiên nga, cô ta là con nhà lành đấy, mày tự về nhà mà soi gương đi. - 。 Cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cóc nhái

蛤蟆:青蛙和蟾蜍的统称

Ví dụ:
  • - 癞蛤蟆想吃天鹅肉 làihámáxiǎngchītiānéròu shì 良家妇女 liángjiāfùnǚ 回家 huíjiā 自己 zìjǐ 照镜子 zhàojìngzi ba

    - Cóc ghẻ cũng đòi ăn thịt thiên nga, cô ta là con nhà lành đấy, mày tự về nhà mà soi gương đi

  • - 癞蛤蟆想吃天鹅肉 làihámáxiǎngchītiānéròu

    - Cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhè 不是 búshì 蛤蟆 hámá xiǎng chī 天鹅肉 tiānéròu ma

    - Đây chẳng phải là cóc ghẻ đòi ăn thịt thiên nga sao?

  • - 别瘌 biélà 蛤蟆 hámá xiǎng chī 天鹅肉 tiānéròu le 现实 xiànshí diǎn ba

    - Đừng mơ tưởng viển vông nữa, hãy thực tế đi.

  • - 蛤蟆 hámá 跳得 tiàodé 很快 hěnkuài

    - Con cóc nhảy rất nhanh.

  • - 蛤蟆 hámá 肉能 ròunéng chī ma

    - Thịt cóc có ăn được không?

  • - zhè 蛤蟆 hámá tài 吓人 xiàrén le

    - Con cóc này đáng sợ quá.

  • - 癞蛤蟆想吃天鹅肉 làihámáxiǎngchītiānéròu

    - Cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga.

  • - 癞蛤蟆想吃天鹅肉 làihámáxiǎngchītiānéròu shì 良家妇女 liángjiāfùnǚ 回家 huíjiā 自己 zìjǐ 照镜子 zhàojìngzi ba

    - Cóc ghẻ cũng đòi ăn thịt thiên nga, cô ta là con nhà lành đấy, mày tự về nhà mà soi gương đi

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蟆

Hình ảnh minh họa cho từ 蟆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蟆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+10 nét)
    • Pinyin: Má , Mò
    • Âm hán việt: , Mạc
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LITAK (中戈廿日大)
    • Bảng mã:U+87C6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình