Đọc nhanh: 麻醉状态 (ma tuý trạng thái). Ý nghĩa là: gây tê, thuốc mê, mê man.
Ý nghĩa của 麻醉状态 khi là Danh từ
✪ gây tê
anesthesia
✪ thuốc mê
anesthesis
✪ mê man
narcosis; narcotism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻醉状态
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 胶着状态
- trạng thái giằng co.
- 病人 已 陷入 病危 状态
- Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.
- 他们 关系 保持 着 暧昧 状态
- Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.
- 你 自我 打破 了 催眠 状态
- Bạn đã thoát ra khỏi trạng thái thôi miên.
- 局部 麻醉 的 手术 就是 不 完美
- Phẫu thuật chỉ gây tê cục bộ không phải là lý tưởng.
- 她 注射 了 麻醉剂
- Cô ấy đã tiêm thuốc gây tê.
- 陷入 昏迷 状态
- Rơi vào trạng thái mê man.
- 医生 监视 病人 的 状态
- Bác sĩ theo dõi tình trạng của bệnh nhân.
- 局部 麻醉
- bộ phận gây mê.
- 他 身体 状态 很差
- Trạng thái cơ thể của anh ấy rất kém.
- 使醉 的 喝醉 了 的 , 被 麻醉品 例如 可卡因 或 大麻 麻醉 了 的
- Người say rượu đã uống quá say, và người đã bị ma túy như cần sa hoặc cocaine làm mê đi.
- 感觉 大臂 的 状态 及 不 应有 的 动作
- Cảm nhận trạng thái của bắp tay và những chuyển động “không mong muốn”.
- 她 现在 几乎 是 植物 人 状态
- Điều đó đã khiến cô ấy ở trong tình trạng gần như thực vật.
- 冰是 水 的 固体 状态
- Băng là trạng thái rắn của nước.
- 竭 蹶 状态
- trạng thái kiệt quệ.
- 变动 的 状态
- trạng thái biến đổi
- 精神状态 也 不好
- Trạng thái tinh thần của bạn đã được đặt câu hỏi.
- 未婚 状态 很 普遍
- Tình trạng chưa kết hôn rất phổ biến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 麻醉状态
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麻醉状态 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm态›
状›
醉›
麻›