Đọc nhanh: 风华正茂 (phong hoa chính mậu). Ý nghĩa là: phong nhã hào hoa; hào hoa phong nhã; thời kỳ hoàng kim; thời kỳ huy hoàng; thời kỳ đỉnh cao. Ví dụ : - 癌症在他风华正茂之时夺去了他的生命。 Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.. - 那是我风华正茂时的照片。 Đó là bức ảnh chụp tôi lúc thời kỳ hoàng kim.. - 她风华正茂时非常富有。 Cô ấy rất giàu có vào thời kỳ đỉnh cao.
Ý nghĩa của 风华正茂 khi là Thành ngữ
✪ phong nhã hào hoa; hào hoa phong nhã; thời kỳ hoàng kim; thời kỳ huy hoàng; thời kỳ đỉnh cao
外表或面色明亮而且通常反映出光明和欢快的内在精神
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 那 是 我 风华正茂 时 的 照片
- Đó là bức ảnh chụp tôi lúc thời kỳ hoàng kim.
- 她 风华正茂 时 非常 富有
- Cô ấy rất giàu có vào thời kỳ đỉnh cao.
- 风华正茂 的 年纪
- đỉnh cao của cuộc sống.
- 这些 大学生 风华正茂 , 令人 心爱
- Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风华正茂
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 这些 大学生 风华正茂 , 令人 心爱
- Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.
- 风华绝代
- vô cùng tài hoa; phong thái tài hoa tuyệt vời.
- 风华正茂
- rất mực tao nhã
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 西北风 正 迎面 儿 刮 着
- gió tây bắc thổi thốc vào mặt
- 风华正茂 的 年纪
- đỉnh cao của cuộc sống.
- 走后门 是 一种 不正之风
- Đi cửa sau là một xu hướng không lành mạnh.
- 作风正派
- tác phong đứng đắn.
- 热带风暴 正向
- Thợ săn bão nhiệt đới đang di chuyển
- 伸张 正气 , 打击 歪风
- biểu dương chính khí, chống lại gian tà.
- 伤风败俗 的 与 公认 的 正派 的 或 谨慎 的 标准 有 冲突 的
- Đối lập với các tiêu chuẩn công nhận chính thống hoặc thận trọng, một người bị ảnh hưởng bởi những thói quen/cách sống xấu xa và gây tổn thương.
- 领导 要求 员工 端正 作风
- Lãnh đạo yêu cầu nhân viên chỉnh đốn tác phong.
- 这里 坐 着 正 迎风 , 很 凉爽
- ngồi đây đúng hướng gió, rất mát mẻ.
- 他 的 文章 作风 朴实无华
- phong cách văn của anh ấy chân chất.
- 他 刚 给 公司 创了 两千万 收益 , 风头 正劲
- Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
- 他 正 处在 青春年华
- Anh ấy đang ở độ tuổi thanh xuân.
- 他 正在 观看 风景
- Anh ấy đang ngắm phong cảnh.
- 她 风华正茂 时 非常 富有
- Cô ấy rất giàu có vào thời kỳ đỉnh cao.
- 那 是 我 风华正茂 时 的 照片
- Đó là bức ảnh chụp tôi lúc thời kỳ hoàng kim.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风华正茂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风华正茂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm华›
正›
茂›
风›