• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Nạch 疒 (+12 nét)
  • Pinyin: ái , Yán
  • Âm hán việt: Ngai Nham
  • Nét bút:丶一ノ丶一丨フ一丨フ一丨フ一丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿸疒嵒
  • Thương hiệt:KRRU (大口口山)
  • Bảng mã:U+764C
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 癌

  • Cách viết khác

    𤸔

Ý nghĩa của từ 癌 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngai, Nham). Bộ Nạch (+12 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: Bệnh ung thư. Từ ghép với : “vị nham” ung thư dạ dày, “nhũ nham” ung thư vú. Chi tiết hơn...

Ngai
Nham
Âm:

Ngai

Từ điển Trần Văn Chánh

* (trước đọc nham [yán]) Ung thư

- Ung thư dạ dày. Cg. [áizhông] hay [áiliú].

Từ điển phổ thông

  • bệnh lên nhọt, bệnh ung thư

Từ điển Thiều Chửu

  • Một thứ nhọt mọc ở trong tạng phủ và ở ngoài, lồi lõm không đều, rắn chắc mà đau, ở dạ dày gọi là vị nham , ở vú gọi là nhũ nham .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bệnh ung thư

- “vị nham” ung thư dạ dày

- “nhũ nham” ung thư vú.