Đọc nhanh: 年富力强 (niên phú lực cường). Ý nghĩa là: trẻ trung khoẻ mạnh; tuổi trẻ sức khoẻ. Ví dụ : - 他们都是年富力强的干部。 Các anh ấy đều là những cán bộ trẻ trung khoẻ mạnh.
Ý nghĩa của 年富力强 khi là Thành ngữ
✪ trẻ trung khoẻ mạnh; tuổi trẻ sức khoẻ
年纪轻,精力旺盛 (富:指未来的年岁多)
- 他们 都 是 年富力强 的 干部
- Các anh ấy đều là những cán bộ trẻ trung khoẻ mạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年富力强
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 界面 可以 增强 摩擦力
- Mặt tiếp xúc có thể tăng cường lực ma sát.
- 国家 富强 , 人民 安乐
- Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui
- 这个 药 的 药力 很强
- Tác dụng của thuốc này rất mạnh.
- 风情 报告 显示 风力 增强
- Báo cáo gió cho thấy lực gió tăng lên.
- 年青人 精力充沛
- Người trẻ tràn đầy năng lượng.
- 骆驼 耐 饥渴 的 能力 很强
- Lạc đà có khả năng chịu đói khát rất tốt.
- 战士 发扬 强大 的 战斗力
- Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 经济 增长 有助于 国力 增强
- Tăng trưởng kinh tế giúp tăng cường sức mạnh quốc gia.
- 他 的 免疫力 很强
- Sức đề kháng của anh ấy rất tốt.
- 这 要是 考 砸 了 这么 多年 的 努力 不 就 白费 了 吗
- Nếu lần này thi trượt thì có phải là vô ích bao năm nỗ lực hay không.
- 雄强 实力 冠绝 群雄
- Thực lực mạnh mẽ hơn hẳn mọi người.
- 年轻人 的 劳动力 强
- Sức lao động trẻ rất mạnh.
- 青年人 身强力壮 , 多干点 活儿 不在乎
- Thanh niên trai tráng khoẻ mạnh, làm nhiều việc một tí cũng chẳng sao
- 生气勃勃 ( 生命力 强 , 富有 朝气 )
- tràn đầy sức sống.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 他 那么 年少 富有 活力
- Anh ấy trẻ trung và sôi nổi.
- 他们 都 是 年富力强 的 干部
- Các anh ấy đều là những cán bộ trẻ trung khoẻ mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 年富力强
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年富力强 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
富›
年›
强›
trẻ và mạnh mẽ (thành ngữ)
tuổi xuân đang độ
phong nhã hào hoa; hào hoa phong nhã; thời kỳ hoàng kim; thời kỳ huy hoàng; thời kỳ đỉnh cao
đầy nhựa sống (thành ngữ); trẻ trung và mạnh mẽ
thân thể khoẻ mạnh; thân thể cường tráng; sức dài vai rộng
tuổi già sức yếu; mắt mờ chân chậm; già yếu lụm cụm; già lụm khụmkhọm giàcọm già
tuổi già sức yếu
già yếu (thành ngữ)
chưa già đã yếu; già yếu trước tuổi
già yếu (thành ngữ)
gần đất xa trời; tuổi già sắp hết; ngọn nến sắp hết (những năm cuối của cuộc đời như ngọn đèn trước gió.)
Đầu hói răng hở. Hình dung dáng người già yếu cằn cỗi. ☆Tương tự: lão thái long chung 老態龍鍾; đầu bạc răng long
cải lão hoàn đồng; người già trẻ lại; hồi xuânphản lão hoàn đồng
hao mòn về thể xác và tâm hồn (thành ngữ)