风烛残年 fēngzhúcánnián

Từ hán việt: 【phong chúc tàn niên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "风烛残年" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong chúc tàn niên). Ý nghĩa là: gần đất xa trời; tuổi già sắp hết; ngọn nến sắp hết (những năm cuối của cuộc đời như ngọn đèn trước gió.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 风烛残年 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 风烛残年 khi là Thành ngữ

gần đất xa trời; tuổi già sắp hết; ngọn nến sắp hết (những năm cuối của cuộc đời như ngọn đèn trước gió.)

比喻随时可能死亡的晚年 (风烛:风中之烛)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风烛残年

  • - 飞机 fēijī 风挡 fēngdǎng

    - thiết bị cản gió của máy bay

  • - 飞机 fēijī 残骸 cánhái

    - xác máy bay.

  • - 风风火火 fēngfēnghuǒhuǒ de 战斗 zhàndòu 年代 niándài

    - những năm tháng chiến đấu sôi động

  • - 风烛残年 fēngzhúcánnián

    - nến tàn năm tận; những năm tháng cuối cùng của cuộc đời; như ngọn nến trước gió; tuổi già leo lét

  • - 风华正茂 fēnghuázhèngmào de 年纪 niánjì

    - đỉnh cao của cuộc sống.

  • - 小庙 xiǎomiào 历经 lìjīng 百余年 bǎiyúnián de 风雪 fēngxuě 剥蚀 bōshí 残破 cánpò 不堪 bùkān

    - ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.

  • - 残年 cánnián jiāng jǐn

    - sắp hết năm; sắp cuối năm

  • - 残年暮景 cánniánmùjǐng

    - tàn niên mộ cảnh; buổi hoàng hôn; những năm cuối đời

  • - 衰朽 shuāixiǔ 残年 cánnián

    - già nua yếu đuối.

  • - 这个 zhègè 少年 shàonián hěn yǒu 风度 fēngdù

    - Chàng trai này rất có phong độ.

  • - 图片 túpiàn 作为 zuòwéi 时代 shídài 杂志 zázhì 年度 niándù 风云人物 fēngyúnrénwù 自己 zìjǐ

    - Hãy tưởng tượng bạn là nhân vật của năm của tạp chí Time.

  • - 舞台 wǔtái shàng 出现 chūxiàn le 一位 yīwèi 风度翩翩 fēngdùpiānpiān de 年轻人 niánqīngrén

    - Một chàng trai trẻ đẹp trai , phong độ ngời ngời xuất hiện trên sân khấu.

  • - 倏忽 shūhū guò le 残年 cánnián

    - thoắt chốc đã đến cuối năm

  • - 一个 yígè rén 徒步 túbù 行走 xíngzǒu 中国 zhōngguó 十年 shínián 风餐露宿 fēngcānlùsù 经历 jīnglì le 很多 hěnduō 磨难 mónàn

    - Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.

  • - 年轻 niánqīng 女子 nǚzǐ bèi 举荐 jǔjiàn 入宫 rùgōng 觐见 jìnjiàn 君主 jūnzhǔ de 风俗 fēngsú 不复存在 bùfùcúnzài

    - Phong tục đưa một người phụ nữ trẻ vào cung (để thỉnh lễ trước vua chúa) không còn tồn tại nữa.

  • - nián de 风雨 fēngyǔ 历程 lìchéng ràng 落后 luòhòu 成为 chéngwéi 过去 guòqù

    - Năm tháng thăng trầm khiến lạc hậu trở thành dĩ vãng

  • - 那么 nàme 多菜 duōcài 风卷残云 fēngjuǎncányún 一扫而光 yīsǎoérguāng le

    - Bao nhiêu bát đũa bị anh ta dọn sạch sẽ rồi.

  • - 这位 zhèwèi shì de 学友 xuéyǒu 当年 dāngnián 可是 kěshì 学校 xuéxiào de 风云人物 fēngyúnrénwù

    - Đây là bạn cùng trường của tôi, một nhân vật nổi tiếng ở trường hồi đó.

  • - 近年 jìnnián 兴起 xīngqǐ de ròu gǒu 养殖 yǎngzhí 热潮 rècháo 由于 yóuyú 一些 yīxiē 农民 nóngmín 盲目 mángmù 跟风 gēnfēng 造成 zàochéng 损失 sǔnshī

    - Những năm gần đây, việc chăn nuôi chó thịt bùng phát gây thua lỗ do một số người chăn nuôi chạy theo xu hướng một cách mù quáng.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 风烛残年

Hình ảnh minh họa cho từ 风烛残年

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风烛残年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàn
    • Nét bút:一ノフ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNIJ (一弓戈十)
    • Bảng mã:U+6B8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhú
    • Âm hán việt: Chúc
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FLMI (火中一戈)
    • Bảng mã:U+70DB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa