Đọc nhanh: 老态龙钟 (lão thái long chung). Ý nghĩa là: tuổi già sức yếu; mắt mờ chân chậm; già yếu lụm cụm; già lụm khụm, khọm già, cọm già.
Ý nghĩa của 老态龙钟 khi là Thành ngữ
✪ tuổi già sức yếu; mắt mờ chân chậm; già yếu lụm cụm; già lụm khụm
形容年老体弱、行动不灵便的样子
✪ khọm già
✪ cọm già
形容年老体衰, 行动迟缓不灵活
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老态龙钟
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 胶着状态
- trạng thái giằng co.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 这个 老板 态度 和蔼
- Ông chủ này có thái độ rất hòa nhã.
- 老态龙钟
- thân già lụ khụ; già lọm khọm.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 老师 洞晓 学生 的 状态
- Thầy giáo hiểu rõ tình trạng của học sinh.
- 老师 表扬 了 他 的 学习态度
- Giáo viên đã khen ngợi thái độ học tập của cậu ấy.
- 这个 老师 的 态度 很峻
- Thái độ của giáo viên này rất nghiêm khắc.
- 老师 的 态度 非常 淡定
- Thái độ của giáo viên rất bình thản.
- 钟 先生 是 我 的 老师
- Ông Chung là thầy giáo của tôi.
- 老师 的 态度 很 严谨
- Thái độ của giáo viên rất nghiêm khắc.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老态龙钟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老态龙钟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm态›
老›
钟›
龙›
làm ra vẻ; lên mặt cụ non; ông cụ non; cụ nongià cỗi; không sôi nổi
già trong những năm
Đầu hói răng hở. Hình dung dáng người già yếu cằn cỗi. ☆Tương tự: lão thái long chung 老態龍鍾; đầu bạc răng long
Đầu bù răng thưa. Hình dung vẻ người già nua. ◇Dữu Tín 庾信: Hạc phát kê bì; Bồng đầu lịch xỉ 鶴髮雞皮; 蓬頭歷齒 (Trúc trượng phú 竹杖賦).
cải lão hoàn đồng; người già trẻ lại; hồi xuânphản lão hoàn đồng
càng già càng dẻo dai; gừng càng già càng cay; tuổi cao chí càng cao; càng già càng dẻo càng dai
tràn đầy sức sống
già vẫn tráng kiện; người già còn đầy sinh khí (người cao tuổi, tóc bạc trắng như lông hạc, nhưng mặt vẫn hồng hào như nhi đồng.)
cải lão hoàn đồng
đầy nhựa sống (thành ngữ); trẻ trung và mạnh mẽ
tuổi già chí chưa già; tuổi cao chí càng cao (ngựa tốt tuy già rồi, nhốt trong chuồng nhưng vẫn muốn chạy đường xa.)
tóc bạc mặt hồng hào; già nhưng vẫn tráng kiện (tóc trắng như lông hạc, mặt hồng hào như mặt trẻ con, ý nói già nhưng tráng kiện.); già nhưng tráng kiện
phong nhã hào hoa; hào hoa phong nhã; thời kỳ hoàng kim; thời kỳ huy hoàng; thời kỳ đỉnh cao
Già rồi còn đa tình
trẻ và mạnh mẽ (thành ngữ)
người đẹp hết thời; bà sồn sồn
trẻ trung khoẻ mạnh; tuổi trẻ sức khoẻ
(của một phụ nữ lớn tuổi) vẫn hấp dẫn
phong cách hào hoa chưa từng có ở thế hệ ông (thành ngữ); tài năng vô song