Đọc nhanh: 领域 (lĩnh vực). Ý nghĩa là: khu vực; vùng; lãnh thổ, lĩnh vực; phạm vi. Ví dụ : - 这一块领域是属于越南的。 Khu vực này thuộc địa phận Việt Nam.. - 飞机已经进入了我们的领域。 Máy bay đã tiến vào khu vực của chúng ta.. - 我国坚决捍卫自己的领域主权。 Tổ quốc tôi kiên quyết bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
Ý nghĩa của 领域 khi là Danh từ
✪ khu vực; vùng; lãnh thổ
一个国家行使主权的区域。
- 这 一块 领域 是 属于 越南 的
- Khu vực này thuộc địa phận Việt Nam.
- 飞机 已经 进入 了 我们 的 领域
- Máy bay đã tiến vào khu vực của chúng ta.
- 我国 坚决 捍卫 自己 的 领域 主权
- Tổ quốc tôi kiên quyết bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lĩnh vực; phạm vi
学术思想或社会活动的范围。
- 他 在 医学 领域 有 很 高 的 造诣
- Anh ấy có thành tựu rất cao trong lĩnh vực y học.
- 她 在 艺术 领域 取得 了 成功
- Cô ấy đã đạt được thành công trong lĩnh vực nghệ thuật.
- 科技领域 的 创新 日新月异
- Sự đổi mới trong lĩnh vực khoa học và công nghệ ngày càng tiến bộ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 领域
✪ Động từ (侵犯、进入) + 领域
xâm nhập; tiến vào lãnh thổ
- 敌人 企图 侵犯 我国 的 领域
- Kẻ thù âm mưu xâm chiếm lãnh thổ của chúng ta.
- 他 进入 了 军事 领域 的 禁区
- Anh ấy đi vào khu cấm của khu quân sự.
✪ Định ngữ (+ 的) + 领域
"领域" vai trò trung tâm ngữ
- 人工智能 是 一个 新兴 的 领域
- Trí tuệ nhân tạo là một lĩnh vực mới mẻ.
- 他 致力于 教育领域 的 改革
- Anh ấy tận tâm với việc cải cách lĩnh vực giáo dục.
✪ Động từ (发展、开拓、支持、扶持) + 领域
hành động liên quan đến "领域"
- 他们 在 开拓 新 的 市场 领域
- Họ đang mở rộng các lĩnh vực thị trường mới.
- 公司 计划 发展 人工智能 领域
- Công ty có kế hoạch phát triển lĩnh vực trí tuệ nhân tạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领域
- 我 爱好 探索 新 的 领域
- Tôi thích khám phá những lĩnh vực mới.
- 他 在 那个 领域 占优势
- Anh ta chiếm ưu thế trên lĩnh vực đó.
- 开拓 和 占领 新 的 科技领域
- mở ra và thâm nhập vào lĩnh vực khoa học kỹ thuật mới.
- 他 是 科技领域 的 领军人物
- Anh ấy là nhân vật lãnh đạo trong lĩnh vực công nghệ.
- 别 这么 莽撞 地 撞进 未知 的 领域
- Đừng liều lĩnh như thế đâm đầu vào lĩnh vực chưa biết.
- 科技领域 的 创新 日新月异
- Sự đổi mới trong lĩnh vực khoa học và công nghệ ngày càng tiến bộ.
- 她 耕 在 科研 领域
- Cô ấy làm trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học.
- 他 在 各种 领域 都 很棒
- Anh ấy giỏi ở mọi lĩnh vực.
- 研究 范围 包括 多个 领域
- Phạm vi nghiên cứu gồm nhiều lĩnh vực.
- 科学家 开辟 了 新 领域
- Các nhà khoa học đã khai phá lĩnh vực mới.
- 他 勇敢 晋入 新 领域
- Anh ấy dũng cảm tiến vào lĩnh vực mới.
- 新 能源技术 是 一片 崭新 的 领域
- Công nghệ năng lượng mới là một lĩnh vực mới.
- 他们 在 开拓 新 的 市场 领域
- Họ đang mở rộng các lĩnh vực thị trường mới.
- 人工智能 是 一个 新兴 的 领域
- Trí tuệ nhân tạo là một lĩnh vực mới mẻ.
- 我国 坚决 捍卫 自己 的 领域 主权
- Tổ quốc tôi kiên quyết bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
- 那 是 艺术 领域 的 一宗
- Đó là một bậc thầy trong lĩnh vực nghệ thuật.
- 孔子 是 教育领域 的 先驱
- Khổng Tử là người tiên phong trong lĩnh vực giáo dục.
- 我们 要 注意 细查 昆虫学 和 传染病 领域
- chúng ta nên kiểm tra các lĩnh vực côn trùng học và bệnh truyền nhiễm
- 这个 领域 非常 洽广
- Lĩnh vực này rất rộng lớn.
- 这个 领域 的 研究 尚显 薄弱
- Nghiên cứu trong lĩnh vực này vẫn còn yếu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 领域
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 领域 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm域›
领›