Đọc nhanh: 重点领域 (trọng điểm lĩnh vực). Ý nghĩa là: địa bàn trọng điểm, vùng trọng điểm kinh tế.
Ý nghĩa của 重点领域 khi là Danh từ
✪ địa bàn trọng điểm, vùng trọng điểm kinh tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重点领域
- 我 爱好 探索 新 的 领域
- Tôi thích khám phá những lĩnh vực mới.
- 重点 试验区
- khu thí nghiệm trọng điểm.
- 他 的 衣领 有点 脏 了
- Cổ áo của anh ấy hơi bẩn.
- 姐姐 这样 用功 , 考取 重点 大学 是 有把握 的
- Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.
- 他 在 那个 领域 占优势
- Anh ta chiếm ưu thế trên lĩnh vực đó.
- 留著 点儿 劲儿 , 你 一会儿 还 得 干重 活儿 呢
- Hãy giữ lại một chút sức lực, sau đó bạn sẽ phải làm công việc nặng nề.
- 重活儿 他 干不了 , 做点 零活儿 还 行
- việc nặng anh ấy làm không nổi, làm việc vặt này thì được.
- 开拓 和 占领 新 的 科技领域
- mở ra và thâm nhập vào lĩnh vực khoa học kỹ thuật mới.
- 他 是 科技领域 的 领军人物
- Anh ấy là nhân vật lãnh đạo trong lĩnh vực công nghệ.
- 双重领导
- sự lãnh đạo hai đầu.
- 别 这么 莽撞 地 撞进 未知 的 领域
- Đừng liều lĩnh như thế đâm đầu vào lĩnh vực chưa biết.
- 科技领域 的 创新 日新月异
- Sự đổi mới trong lĩnh vực khoa học và công nghệ ngày càng tiến bộ.
- 他 郑重 地点 了 点头
- Anh ấy trịnh trọng gật đầu.
- 重点 发展
- phát triển có trọng điểm
- 重点 工作
- công tác trọng điểm
- 重点 推广
- mở rộng có trọng điểm
- 重点 进攻
- tiến công có trọng điểm
- 老师 指 了 指 黑板 上 的 重点 内容
- Giáo viên chỉ vào nội dung chính trên bảng đen.
- 她 耕 在 科研 领域
- Cô ấy làm trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học.
- 名词 在 专业 领域 中 很 重要
- Thuật ngữ rất quan trọng trong lĩnh vực chuyên ngành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重点领域
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重点领域 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm域›
点›
重›
领›