Đọc nhanh: 范畴 (phạm trù). Ý nghĩa là: phạm trù, phạm vi; loại hình; loại. Ví dụ : - 汉字属于表意文字的范畴。 chữ Hán là loại văn tự biểu ý.
Ý nghĩa của 范畴 khi là Danh từ
✪ phạm trù
人的思维对客观事物的普遍本质的概括和反映各门科学都有自己的一些基本范畴,如化合、分解等,是化学的范畴;商品价值、抽象劳动、具体劳动等,是政治经济学的范畴;本质和现象、形式和 内容、必然性和偶然性等,是唯物辩证法的基本范畴
✪ phạm vi; loại hình; loại
类型;范围
- 汉字 属于 表意文字 的 范畴
- chữ Hán là loại văn tự biểu ý.
So sánh, Phân biệt 范畴 với từ khác
✪ 范畴 vs 范围
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 范畴
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 总理 范 明政 参与 国际 会议
- Thủ tướng Phạm Minh Chính tham gia hội nghị quốc tế.
- 平畴 千里
- đồng ruộng bạt ngàn.
- 迫使 就范
- bắt buộc theo sự chi phối.
- 劳动模范
- chiến sĩ thi đua; anh hùng lao động.
- 记者 走访 劳动模范
- phóng viên phỏng vấn điển hình lao động.
- 要 懂 道德规范 则
- Phải hiểu quy phạm đạo đức.
- 该 方法 局限 在 小 范围 应用
- Phương pháp này bị hạn chế trong ứng dụng phạm vi nhỏ.
- 本文 讨论 的 范围 , 限于 一些 原则 问题
- phạm vi thảo luận của bài này giới hạn trong một số vấn đề nguyên tắc.
- 讲解 范文
- giảng giải bài văn mẫu
- 熟读 范文
- đọc thuộc bài văn mẫu
- 语音 规范
- quy tắc ngữ âm
- 老师 示范 画道 横道
- Thầy giáo minh họa vẽ đường ngang.
- 田畴
- ruộng đất.
- 汉字 属于 表意文字 的 范畴
- chữ Hán là loại văn tự biểu ý.
- 范畴
- phạm trù.
- 小明 的 作品 范畴 应 属于 魔幻 小说
- Tác phẩm của Hiểu Minh nên thuộc thể loại tiểu thuyết giả tưởng.
- 写作 要 讲究 和 规范
- Viết văn cần chú ý đến định dạng và quy tắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 范畴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 范畴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm畴›
范›