Đọc nhanh: 领主 (lĩnh chủ). Ý nghĩa là: lãnh chúa; lĩnh chúa; lãnh chủ.
Ý nghĩa của 领主 khi là Danh từ
✪ lãnh chúa; lĩnh chúa; lãnh chủ
奴隶社会和封建社会中受封在一个区域里掌握权力的人在经济上是土地所有者, 在政治上是统治者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领主
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 她 哥哥 是 一名 主持人
- Anh trai cô là một người dẫn chương trình.
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 河防 主力
- chủ lực phòng ngự Hoàng Hà
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 妈妈 领着 孩子
- Người mẹ dẫn dắt đứa trẻ.
- 迪克 霍夫曼 要 竞选 主席
- Dick Hoffman cho Tổng thống?
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 他 向 女主人 告辞
- Anh ta từ biệt bà chủ nhà.
- 领导 决策 起 主导作用
- Quyết định lãnh đạo đóng vai trò chủ đạo.
- 这辆 招领 的 自行车 , 本主儿 还 没来 取
- chủ nhân chiếc xe đạp được mời đến lãnh này vẫn chưa đến nhận
- 这部 影片 由 一位 新星 领衔主演
- bộ phim này do một minh tinh nổi tiếng ký tên đầu chủ diễn.
- 我国 坚决 捍卫 自己 的 领域 主权
- Tổ quốc tôi kiên quyết bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
- 领导 是 公司 的 主心骨
- Lãnh đạo là trụ cột của công ty.
- 我们 要 捍卫 领土 主权
- Chúng ta phải bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
- 主席 尸领 活动 开展
- Chủ tịch chủ trì sự kiện được triển khai.
- 拾 得 金笔 一支 , 希望 失主 前来 认领
- nhặt được cây bút máy, hi vọng người mất đến nhận.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 领主
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 领主 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
领›