项目 xiàngmù

Từ hán việt: 【hạng mục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "项目" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạng mục). Ý nghĩa là: hạng mục; mục, dự án. Ví dụ : - 。 Chúng ta phải thực hiện những hạng mục then chốt.. - ? Trong hội thao, bạn tham gia hạng mục gì?. - 。 Anh ấy giỏi nhiều hạng mục thể thao.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 项目 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 项目 khi là Danh từ

hạng mục; mục

事物分成的门类

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào bàn 关键性 guānjiànxìng de 建设项目 jiànshèxiàngmù

    - Chúng ta phải thực hiện những hạng mục then chốt.

  • - zài 运动会 yùndònghuì 参加 cānjiā le 什么 shénme 项目 xiàngmù

    - Trong hội thao, bạn tham gia hạng mục gì?

  • - 擅长 shàncháng 多种 duōzhǒng 体育项目 tǐyùxiàngmù

    - Anh ấy giỏi nhiều hạng mục thể thao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

dự án

工程、学术等方面某一项具有特定内容的工作。

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 启动 qǐdòng le xīn de 营销 yíngxiāo 项目 xiàngmù

    - Công ty đã triển khai một dự án tiếp thị mới.

  • - 这个 zhègè 建筑工程 jiànzhùgōngchéng shì 一个 yígè 大型项目 dàxíngxiàngmù

    - Dự án xây dựng này là một dự án lớn.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Dự án này rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 项目

Động từ + 项目

hành động liên quan đến danh từ dự án

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 启动 qǐdòng le 一个 yígè xīn 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi đã khởi động một dự án mới.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 评估 pínggū 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi đang đánh giá dự án này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 项目

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 数码 shùmǎ 很大 hěndà

    - Số mục của dự án này rất lớn.

  • - 我们 wǒmen 即将 jíjiāng 开启 kāiqǐ xīn 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.

  • - 我们 wǒmen 开启 kāiqǐ le xīn 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi đã khởi đầu dự án mới.

  • - 资金 zījīn 缺乏 quēfá 阻碍 zǔài le 项目 xiàngmù 进展 jìnzhǎn

    - Thiếu vốn đã cản trở tiến độ của dự án.

  • - 缺乏 quēfá 资金 zījīn 成为 chéngwéi le 项目 xiàngmù de 阻碍 zǔài

    - Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.

  • - 主任 zhǔrèn 正在 zhèngzài 安排 ānpái xīn de 项目 xiàngmù

    - Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.

  • - 项目 xiàngmù 因故 yīngù ér 其事 qíshì suì qǐn

    - Dự án vì lý do nào đó mà bị đình chỉ.

  • - 那个 nàgè 项目 xiàngmù ràng zhuàn le 不少 bùshǎo 利润 lìrùn

    - Dự án đó cho anh ta thu không ít lợi nhuận.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù gǎo hěn 扎实 zhāshí

    - Dự án này được thực hiện rất chắc chắn.

  • - 按照 ànzhào 开列 kāiliè de 项目 xiàngmù 进行 jìnxíng

    - làm theo những khâu đã được liệt kê.

  • - 我们 wǒmen yào 按照 ànzhào 项目 xiàngmù de 节奏 jiézòu

    - Chúng ta phải dựa theo nhịp độ của dự án.

  • - 目前 mùqián 项目 xiàngmù 进展 jìnzhǎn 顺利 shùnlì

    - Dự án hiện tại tiến triển thuận lợi.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 名目 míngmù shì 什么 shénme

    - Tên của dự án này là gì?

  • - duì xīn 项目 xiàngmù 感到 gǎndào 昂奋 ángfèn

    - Anh ấy cảm thấy rất phấn khích với dự án mới.

  • - 项目 xiàngmù 顺利 shùnlì 完成 wánchéng le

    - Dự án đã hoàn thành thuận lợi.

  • - zài 运动会 yùndònghuì 参加 cānjiā le 什么 shénme 项目 xiàngmù

    - Trong hội thao, bạn tham gia hạng mục gì?

  • - 明确 míngquè le 项目 xiàngmù de 宗旨 zōngzhǐ

    - Anh ấy đã xác định rõ mục tiêu của dự án.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù yǒu 资金面 zījīnmiàn 限制 xiànzhì

    - Dự án này có hạn chế về phương diện tài chính.

  • - 项目 xiàngmù 圆满结束 yuánmǎnjiéshù

    - Dự án kết thúc tốt đẹp.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 成效显著 chéngxiàoxiǎnzhù

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 项目

Hình ảnh minh họa cho từ 项目

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 项目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hạng
    • Nét bút:一丨一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMBO (一一月人)
    • Bảng mã:U+9879
    • Tần suất sử dụng:Rất cao