Đọc nhanh: 项目管理 (hạng mục quản lí). Ý nghĩa là: quản lý dự án.
Ý nghĩa của 项目管理 khi là Danh từ
✪ quản lý dự án
project management
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 项目管理
- 王经理 , 这个 项目 咱们 有把握 拿下 吗 ?
- Giám đốc Vương, hạng mục này chúng ta có nắm chắc trong tay không?
- 经理 对 项目 团队 给予 表扬
- Quản lý khen ngợi đội dự án.
- 分层 管理 便于 控制 项目 进度
- Quản lý phân lớp để dễ kiểm soát tiến độ dự án.
- 项目 组合 管理 规程 的 能力 和 技能 是 什么 ?
- Năng lực và kỹ năng của ngành quản lý danh mục đầu tư dự án là gì?
- 他 负责 对 项目 进度 的 管控
- Anh ấy phụ trách quản lí tiến độ dự án.
- 这个 项目 需要 有人 来 治理
- Dự án này cần ai đó quản lý.
- 她 获得 了 授权 来 管理 项目
- Cô ấy đã được ủy quyền để quản lý dự án.
- 主管 决定 项目 的 方向
- Chủ quản xác định hướng đi của dự án.
- 我们 需要 合理布局 这个 项目
- Chúng ta cần sắp xếp hợp lý dự án này.
- 他们 计划 招募 项目经理
- Họ dự định tuyển giám đốc dự án.
- 他 坐管 这个 项目
- Anh ấy quản lý dự án này.
- 部门 预算 改革 的 一项 主要 内容 就是 基本 支出 的 定员 定额管理
- Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.
- 项目 进展 由 经理 决定
- Tiến độ dự án do giám đốc quyết định.
- 他 负责 董 管理 项目 进度
- Anh ấy phụ trách giám sát tiến độ dự án.
- 他 将 监督管理 整个 项目
- Anh ấy giám sát quản lý cả hạng mục.
- 她 负责管理 整个 项目
- Cô ấy phụ trách quản lý toàn bộ dự án.
- 他们 一同 管理 这个 项目
- Họ cùng nhau quản lý hạng mục này.
- 经理 正在 清理 未 完成 的 项目
- Quản lý đang giải quyết dự án chưa hoàn thành.
- 那 笔 项目 钱 可得 管好 了
- Tiền cho dự án đó cần phải được quản lý tốt.
- 项目 延期 , 还好 客户 理解
- Dự án kéo dài, may khách hàng thông cảm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 项目管理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 项目管理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm理›
目›
管›
项›