Đọc nhanh: 经常项目余额 (kinh thường hạng mục dư ngạch). Ý nghĩa là: Balance of current account.
Ý nghĩa của 经常项目余额 khi là Danh từ
✪ Balance of current account
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经常项目余额
- 王经理 , 这个 项目 咱们 有把握 拿下 吗 ?
- Giám đốc Vương, hạng mục này chúng ta có nắm chắc trong tay không?
- 经理 对 项目 团队 给予 表扬
- Quản lý khen ngợi đội dự án.
- 这个 项目 的 预算 额是 五百万
- Hạn mức ngân sách của dự án này là năm triệu.
- 这个 项目 已经 停滞不前
- Dự án này đã bị đình trệ.
- 他 已经 为 这个 项目 报价
- Anh ấy đã báo giá cho dự án này.
- 这个 项目 的 赚儿 非常 高
- Lợi nhuận của dự án này rất cao.
- 这个 项目 完成 得 非常 牛 逼
- Dự án này được hoàn thành rất tuyệt vời.
- 项目 经费 遭到 砍削
- Kinh phí của dự án bị cắt giảm.
- 项目 已经 获得 批准
- Dự án đã được thông qua.
- 请 查看 财务科 目的 余额
- Xin kiểm tra lại số dư của từng khoản mục tài chính.
- 项目 必须 回到 正常 轨道
- Dự án cần phải trở lại đúng khuôn khổ.
- 项目 已经 收尾 , 准备 验收
- Dự án đã kết thúc, chuẩn bị nghiệm thu.
- 他们 开始 经营 新 项目
- Họ bắt đầu tiến hành dự án mới.
- 我们 一起 经营 这个 项目
- Chúng tôi cùng nhau làm dự án này.
- 新 项目 的 产值 非常 可观
- Sản lượng của dự án mới rất khả quan.
- 富有 的 人 通常 会 投资 很多 项目
- Người giàu có thường đầu tư vào nhiều dự án.
- 项目 推进 得 非常 顺畅
- Dự án tiến hành rất suôn sẻ
- 这个 项目 已经 完结 了
- Dự án này đã hoàn thành.
- 这个 项目 已经 持续 了 三年
- Dự án này đã kéo dài ba năm.
- 他们 计划 招募 项目经理
- Họ dự định tuyển giám đốc dự án.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经常项目余额
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经常项目余额 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
常›
目›
经›
项›
额›