Đọc nhanh: 服务项目 (phục vụ hạng mục). Ý nghĩa là: hạng mục phục vụ.
Ý nghĩa của 服务项目 khi là Danh từ
✪ hạng mục phục vụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服务项目
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 我们 开启 了 新 项目
- Chúng tôi đã khởi đầu dự án mới.
- 多层次 服务
- Phục vụ nhiều cấp độ.
- 缺乏 资金 成为 了 项目 的 阻碍
- Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.
- 这家 店有 免费 早餐 服务
- Khách sạn này có dịch vụ ăn sáng miễn phí.
- 工业 、 农业 以及 服务行业
- Ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ.
- 主任 正在 安排 新 的 项目
- Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.
- 人工 服务 需要 培训
- Dịch vụ nhân công cần được đào tạo.
- 项目 因故 而 其事 遂 寝
- Dự án vì lý do nào đó mà bị đình chỉ.
- 那个 项目 让 他 赚 了 不少 利润
- Dự án đó cho anh ta thu không ít lợi nhuận.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 这个 项目 搞 得 很 扎实
- Dự án này được thực hiện rất chắc chắn.
- 任务 目标 定 了
- Mục tiêu nhiệm vụ đã định.
- 按照 开列 的 项目 进行
- làm theo những khâu đã được liệt kê.
- 我们 要 按照 项目 的 节奏
- Chúng ta phải dựa theo nhịp độ của dự án.
- 党 的 目标 是 服务 于 人民
- Mục tiêu của Đảng là phục vụ nhân dân.
- 这项 服务 的 费用 是 1000 元
- Chi phí cho dịch vụ này là 1000 nhân dân tệ.
- 这项 服务 的 费用 很 合理
- Chi phí cho dịch vụ này rất hợp lý.
- 我们 的 目标 是 服务 社会
- Mục tiêu của chúng tôi là phục vụ xã hội.
- 他 的 任务 是 完成 这个 项目
- Nhiệm vụ của anh ấy là hoàn thành dự án này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 服务项目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 服务项目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
服›
目›
项›